Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A73 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A93 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A73 13 MP, so với 48 MP cho Oppo A93. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A73 f/2.2. Tại Oppo A93 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Oppo A93. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A73 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Oppo A73 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo A93 được trang bị MediaTek Helio P95. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân IMG 9XM-HP8 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 950 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A93 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A73 đã ghi được 70897 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A93 đã ghi được 203757 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A73 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 409màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A73 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 504 cd/m².
Oppo A93 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 408 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 437 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A73 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A93 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A73 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A93.
Oppo A73 nặng 163 gam so với 164 gam của Oppo A93. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A73 có phiên bản USB 2 và Oppo A93 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Oppo A73 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Oppo A93 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Oppo A93 tốt hơn Oppo A73?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 409 ppi против 408 ppi, thêm về 0%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.3 GHz против 2.2 GHz, thêm về 5%
- Cân nặng 163 g против 164 g, ít hơn bởi -1%
So sánh Oppo A73 và Oppo A93: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A73 và Oppo A93 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A73 đã ghi được 70897 điểm. Oppo A93 đạt 203757 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A73 13 MP, so với 48 MP cho Oppo A93.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A73 hoặc Oppo A93?
Dung lượng pin của Oppo A73 là 4000 mAh, so với 4000 của Oppo A93.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A73 hay Oppo A93?
Oppo A73 có Qualcomm Snapdragon 662 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P95.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A73 là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Oppo A93.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A73 nặng 163 gam so với 164 gam của Oppo A93.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A73 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A93 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A73 10 có phiên bản Android, Oppo A93 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A73 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Oppo A93 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A73 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A93.