Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A91 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Poco X3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A91 48 MP, so với 64 MP cho Poco X3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A91 f/1.8. Tại Poco X3 khẩu độ đạt f/1.89. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 30 MP so với 20 MP cho Poco X3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A91 đã cài đặt chip MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Oppo A91 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Poco X3 được trang bị Qualcomm Snapdragon 732G. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Poco X3 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A91 đã ghi được 153329 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Poco X3 đã ghi được 299168 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A91 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 408màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A91 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 620 cd/m².
Poco X3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A91 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Poco X3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A91 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Poco X3.
Oppo A91 nặng 172 gam so với 225 gam của Poco X3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 10.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A91 có phiên bản USB 2 và Poco X3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Oppo A91 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Poco X3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo A91 tốt hơn Poco X3?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 408 ppi против 396 ppi, thêm về 3%
- Độ phân giải camera trước 30 MP против 20 MP, thêm về 50%
So sánh Oppo A91 và Poco X3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A91 và Poco X3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A91 đã ghi được 153329 điểm. Poco X3 đạt 299168 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A91 48 MP, so với 64 MP cho Poco X3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 30 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A91 hoặc Poco X3?
Dung lượng pin của Oppo A91 là 4025 mAh, so với 5160 của Poco X3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A91 hay Poco X3?
Oppo A91 có MediaTek Helio P70 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 732G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A91 là 6.4 inch, so với 6.7 inch của Poco X3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A91 nặng 172 gam so với 225 gam của Poco X3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A91 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Poco X3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A91 9 có phiên bản Android, Poco X3 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A91 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Poco X3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A91 so với IP53 của Poco X3.