Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y83 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A83 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y83 13 MP, so với 13 MP cho Oppo A83. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y83 f/2.2. Tại Oppo A83 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Oppo A83. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y83 đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo Y83 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo A83 được trang bị MediaTek Helio P23. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A83 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y83 đã ghi được 68530 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A83 đã ghi được 79861 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y83 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y83 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A83 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 282 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y83 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A83 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y83 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A83.
Vivo Y83 nặng 150 gam so với 143 gam của Oppo A83. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.7 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y83 có phiên bản USB 2 và Oppo A83 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Vivo Y83 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Oppo A83 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y83 tốt hơn Oppo A83?
- Phiên bản android 8.1 против 7.1 , thêm về 14%
- Dung lượng pin 3260 mAh против 3180 mAh, thêm về 3%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 5.7 ", thêm về 9%
So sánh Vivo Y83 và Oppo A83: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y83 và Oppo A83 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y83 đã ghi được 68530 điểm. Oppo A83 đạt 79861 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y83 13 MP, so với 13 MP cho Oppo A83.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y83 hoặc Oppo A83?
Dung lượng pin của Vivo Y83 là 3260 mAh, so với 3180 của Oppo A83.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y83 hay Oppo A83?
Vivo Y83 có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P23.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y83 là 6.2 inch, so với 5.7 inch của Oppo A83.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y83 nặng 150 gam so với 143 gam của Oppo A83.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y83 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A83 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y83 8.1 có phiên bản Android, Oppo A83 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y83 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A83 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y83 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A83.