So sánh Oppo A74 5G vs Meizu 18
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A74 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu 18 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A74 5G 48 MP, so với 64 MP cho Meizu 18. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A74 5G f/1.7. Tại Meizu 18 khẩu độ đạt f/1.6. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 20 MP cho Meizu 18. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A74 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 480 5G. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Adreno 619 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Oppo A74 5G đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR4.
Meizu 18 được trang bị Qualcomm Snapdragon 888 5G. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 660 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 12 GB. Phiên bản RAM cho Meizu 18 DDR5.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A74 5G đã ghi được 327680 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu 18 đã ghi được 788588 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A74 5G đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A74 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 574 cd/m².
Meizu 18 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 563 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 708 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A74 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu 18 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A74 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu 18.
Oppo A74 5G nặng 190 gam so với 162 gam của Meizu 18. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A74 5G có phiên bản USB 2 và Meizu 18 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Oppo A74 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Meizu 18 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Meizu 18 tốt hơn Oppo A74 5G?
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4000 mAh, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.2 ", thêm về 5%
So sánh Oppo A74 5G và Meizu 18: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A74 5G và Meizu 18 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A74 5G đã ghi được 327680 điểm. Meizu 18 đạt 788588 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A74 5G 48 MP, so với 64 MP cho Meizu 18.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A74 5G hoặc Meizu 18?
Dung lượng pin của Oppo A74 5G là 5000 mAh, so với 4000 của Meizu 18.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A74 5G hay Meizu 18?
Oppo A74 5G có Qualcomm Snapdragon 480 5G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 888 5G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A74 5G là 6.5 inch, so với 6.2 inch của Meizu 18.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A74 5G nặng 190 gam so với 162 gam của Meizu 18.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A74 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu 18 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A74 5G 11 có phiên bản Android, Meizu 18 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A74 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Meizu 18 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A74 5G so với IPKhông có dữ liệu của Meizu 18.