Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A7 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V7 16 MP, so với 13 MP cho Oppo A7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V7 f/2. Tại Oppo A7 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24 MP so với 16 MP cho Oppo A7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V7 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 450. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo V7 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Oppo A7 được trang bị Qualcomm Snapdragon 450. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A7 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V7 đã ghi được 56056 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A7 đã ghi được 58482 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V7 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 283màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V7 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A7 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 271 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A7 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A7.
Vivo V7 nặng 139 gam so với 168 gam của Oppo A7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V7 có phiên bản USB 2 và Oppo A7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Vivo V7 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo A7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A7 tốt hơn Vivo V7?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 283 ppi против 271 ppi, thêm về 4%
- Độ phân giải camera trước 24 MP против 16 MP, thêm về 50%
So sánh Vivo V7 và Oppo A7: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V7 và Oppo A7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V7 đã ghi được 56056 điểm. Oppo A7 đạt 58482 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V7 16 MP, so với 13 MP cho Oppo A7.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V7 hoặc Oppo A7?
Dung lượng pin của Vivo V7 là 3000 mAh, so với 4230 của Oppo A7.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V7 hay Oppo A7?
Vivo V7 có Qualcomm Snapdragon 450 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 450.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V7 là 5.7 inch, so với 6.2 inch của Oppo A7.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V7 nặng 139 gam so với 168 gam của Oppo A7.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A7 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V7 7.1 có phiên bản Android, Oppo A7 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A7 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V7 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A7.