Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A71 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A53 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A71 13 MP, so với 13 MP cho Oppo A53. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A71 f/2.2. Tại Oppo A53 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Oppo A53. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A71 đã cài đặt chip MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T860MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 350 MHz. Oppo A71 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A53 được trang bị Qualcomm Snapdragon 460. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 405 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A53 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A71 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A53 đã ghi được 35195 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A71 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 283màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A71 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A53 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 269 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 488 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A71 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A53 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A71 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A53.
Oppo A71 nặng 137 gam so với 186 gam của Oppo A53. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A71 có phiên bản USB 2 và Oppo A53 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Oppo A71 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Oppo A53 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A53 tốt hơn Oppo A71?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 283 ppi против 269 ppi, thêm về 5%
- ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
- Cân nặng 137 g против 186 g, ít hơn bởi -26%
So sánh Oppo A71 và Oppo A53: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A71 và Oppo A53 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A71 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A53 đạt 35195 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A71 13 MP, so với 13 MP cho Oppo A53.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A71 hoặc Oppo A53?
Dung lượng pin của Oppo A71 là 3000 mAh, so với 5000 của Oppo A53.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A71 hay Oppo A53?
Oppo A71 có MediaTek MT6750 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 460.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A71 là 5.2 inch, so với 6.5 inch của Oppo A53.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A71 nặng 137 gam so với 186 gam của Oppo A53.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A71 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A53 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A71 7.1 có phiên bản Android, Oppo A53 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A71 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A53 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A71 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A53.