![Oppo A52](/upload/resize_cache/iblock/53f/340_345_0/PHONE_123662.jpeg)
![Sharp Aquos R2 Compact](/upload/resize_cache/iblock/a21/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh Oppo A52 vs Sharp Aquos R2 Compact
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A52 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sharp Aquos R2 Compact đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A52 48 MP, so với 23 MP cho Sharp Aquos R2 Compact. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A52 f/1.8. Tại Sharp Aquos R2 Compact khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Sharp Aquos R2 Compact. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A52 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Oppo A52 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Sharp Aquos R2 Compact được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Sharp Aquos R2 Compact DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A52 đã ghi được 167238 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sharp Aquos R2 Compact đã ghi được 243750 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A52 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 405màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A52 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 472 cd/m².
Sharp Aquos R2 Compact có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 484 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A52 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sharp Aquos R2 Compact đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A52 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Sharp Aquos R2 Compact.
Oppo A52 nặng 192 gam so với 135 gam của Sharp Aquos R2 Compact. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 9.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A52 có phiên bản USB 2 và Sharp Aquos R2 Compact có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo A52 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Sharp Aquos R2 Compact hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo A52 tốt hơn Sharp Aquos R2 Compact?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 23 MP, thêm về 109%
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 2500 mAh, thêm về 100%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 5.2 ", thêm về 25%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
So sánh Oppo A52 và Sharp Aquos R2 Compact: khoảng thời gian cơ bản
![Oppo A52](/upload/resize_cache/iblock/53f/340_345_0/PHONE_123662.jpeg)
![Sharp Aquos R2 Compact](/upload/resize_cache/iblock/a21/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A52 và Sharp Aquos R2 Compact hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A52 đã ghi được 167238 điểm. Sharp Aquos R2 Compact đạt 243750 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A52 48 MP, so với 23 MP cho Sharp Aquos R2 Compact.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A52 hoặc Sharp Aquos R2 Compact?
Dung lượng pin của Oppo A52 là 5000 mAh, so với 2500 của Sharp Aquos R2 Compact.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A52 hay Sharp Aquos R2 Compact?
Oppo A52 có Qualcomm Snapdragon 665 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A52 là 6.5 inch, so với 5.2 inch của Sharp Aquos R2 Compact.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A52 nặng 192 gam so với 135 gam của Sharp Aquos R2 Compact.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A52 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sharp Aquos R2 Compact trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A52 10 có phiên bản Android, Sharp Aquos R2 Compact 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A52 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Sharp Aquos R2 Compact lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A52 so với IPKhông có dữ liệu của Sharp Aquos R2 Compact.