So sánh Oppo A37 vs Vodafone Smart Platinum 7
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A37 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vodafone Smart Platinum 7 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A37 8 MP, so với 16 MP cho Vodafone Smart Platinum 7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A37 f/2.2. Tại Vodafone Smart Platinum 7 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Vodafone Smart Platinum 7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A37 đã cài đặt chip MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. ARM Mali-T860 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Oppo A37 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vodafone Smart Platinum 7 được trang bị Qualcomm Snapdragon 652. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 510 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Vodafone Smart Platinum 7 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A37 đã ghi được 40851 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vodafone Smart Platinum 7 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A37 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 294màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A37 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vodafone Smart Platinum 7 có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 533 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A37 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vodafone Smart Platinum 7 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A37 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vodafone Smart Platinum 7.
Oppo A37 nặng 140 gam so với 155 gam của Vodafone Smart Platinum 7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.7 mm, so với 7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A37 có phiên bản USB 2 và Vodafone Smart Platinum 7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Oppo A37 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 /b/g/n Wi-Fi. Vodafone Smart Platinum 7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo A37 tốt hơn Vodafone Smart Platinum 7?
So sánh Oppo A37 và Vodafone Smart Platinum 7: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A37 và Vodafone Smart Platinum 7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A37 đã ghi được 40851 điểm. Vodafone Smart Platinum 7 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A37 8 MP, so với 16 MP cho Vodafone Smart Platinum 7.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A37 hoặc Vodafone Smart Platinum 7?
Dung lượng pin của Oppo A37 là 2630 mAh, so với 3000 của Vodafone Smart Platinum 7.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A37 hay Vodafone Smart Platinum 7?
Oppo A37 có MediaTek MT6750 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 652.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A37 là 5 inch, so với 5.5 inch của Vodafone Smart Platinum 7.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A37 nặng 140 gam so với 155 gam của Vodafone Smart Platinum 7.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A37 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vodafone Smart Platinum 7 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A37 5.1 có phiên bản Android, Vodafone Smart Platinum 7 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A37 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vodafone Smart Platinum 7 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A37 so với IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart Platinum 7.