So sánh Oppo A31 (2020) vs Vivo Y30
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A31 (2020) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y30 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A31 (2020) 12 MP, so với 13 MP cho Vivo Y30. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A31 (2020) f/Không có dữ liệu. Tại Vivo Y30 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Vivo Y30. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A31 (2020) đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo A31 (2020) đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y30 được trang bị MediaTek Helio P35. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y30 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A31 (2020) đã ghi được 88052 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y30 đã ghi được 102588 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A31 (2020) đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A31 (2020) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y30 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 265 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 426 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A31 (2020) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y30 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A31 (2020) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y30.
Oppo A31 (2020) nặng 180 gam so với 197 gam của Vivo Y30. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A31 (2020) có phiên bản USB 2 và Vivo Y30 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Oppo A31 (2020) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vivo Y30 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Vivo Y30 tốt hơn Oppo A31 (2020)?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 271 ppi против 265 ppi, thêm về 2%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- Cân nặng 180 g против 197 g, ít hơn bởi -9%
- độ dày 8.3 mm против 9.1 mm, ít hơn bởi -9%
So sánh Oppo A31 (2020) và Vivo Y30: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A31 (2020) và Vivo Y30 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A31 (2020) đã ghi được 88052 điểm. Vivo Y30 đạt 102588 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A31 (2020) 12 MP, so với 13 MP cho Vivo Y30.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A31 (2020) hoặc Vivo Y30?
Dung lượng pin của Oppo A31 (2020) là 4230 mAh, so với 5000 của Vivo Y30.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A31 (2020) hay Vivo Y30?
Oppo A31 (2020) có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek Helio P35.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A31 (2020) là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Vivo Y30.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A31 (2020) nặng 180 gam so với 197 gam của Vivo Y30.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A31 (2020) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y30 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A31 (2020) Không có dữ liệu có phiên bản Android, Vivo Y30 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A31 (2020) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y30 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A31 (2020) so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y30.