So sánh NVIDIA RTX A4500 vs Intel Iris Xe Graphics 80EU
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A4500 dựa trên kiến trúc Ampere. Intel Iris Xe Graphics 80EU trên kiến trúc Generation 12.2. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là Không có dữ liệu triệu. NVIDIA RTX A4500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 10.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 300 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A4500 có 20 GB. Intel Iris Xe Graphics 80EU đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 640 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A4500 là 24.26. Tại Intel Iris Xe Graphics 80EU 1.6.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 80EU -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA RTX A4500 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 45W của Intel Iris Xe Graphics 80EU.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn Intel Iris Xe Graphics 80EU?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 300 MHz, thêm về 250%
- FLOPS 24.26 TFLOPS против 1.6 TFLOPS, thêm về 1416%
- GPU Turbo 1650 MHz против 1300 MHz, thêm về 27%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 10 nm, ít hơn bởi -20%
- DirectX 12.2 против 12.1 , thêm về 1%
- Số của chủ đề 7168 против 640 , thêm về 1020%
So sánh NVIDIA RTX A4500 và Intel Iris Xe Graphics 80EU: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A4500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A4500 là 24.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.6 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A4500 200 Oát. Intel Iris Xe Graphics 80EU 45 Oát.
NVIDIA RTX A4500 và Intel Iris Xe Graphics 80EU nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A4500 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Intel Iris Xe Graphics 80EU đạt 300 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1300 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A4500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 640 GB/giây. Intel Iris Xe Graphics 80EU hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Băng thông của nó là 640 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A4500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Intel Iris Xe Graphics 80EU được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 sử dụng Không có dữ liệu. Intel Iris Xe Graphics 80EU được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A4500 được xây dựng trên Ampere. Intel Iris Xe Graphics 80EU sử dụng kiến trúc Generation 12.2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 được trang bị GA102. Intel Iris Xe Graphics 80EU được đặt thành Alder Lake GT1.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. Intel Iris Xe Graphics 80EU 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. Intel Iris Xe Graphics 80EU có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn