So sánh Intel UHD Graphics 64EU vs NVIDIA Quadro RTX 8000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
FLOPS
GPU Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Mô tả
Thẻ video Intel UHD Graphics 64EU dựa trên kiến trúc Generation 12.2. NVIDIA Quadro RTX 8000 trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 18600 triệu. Intel UHD Graphics 64EU có kích thước bóng bán dẫn là 10 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 300 MHz so với 1395 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Intel UHD Graphics 64EU có Không có dữ liệu GB. NVIDIA Quadro RTX 8000 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 672 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Intel UHD Graphics 64EU là 1.48. Tại NVIDIA Quadro RTX 8000 16.23.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Intel UHD Graphics 64EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 19335 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Intel UHD Graphics 64EU có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 8000 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, Intel UHD Graphics 64EU có 45W yêu cầu tản nhiệt so với 260W của NVIDIA Quadro RTX 8000.
Tại sao NVIDIA Quadro RTX 8000 tốt hơn Intel UHD Graphics 64EU?
- Tản nhiệt (TDP) 45 W против 260 W, ít hơn bởi -83%
- Quy trình công nghệ 10 nm против 12 nm, ít hơn bởi -17%
- Năm phát hành 2022 против 2018 , thêm về 0%
So sánh Intel UHD Graphics 64EU và NVIDIA Quadro RTX 8000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý Intel UHD Graphics 64EU hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Intel UHD Graphics 64EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 19335 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Intel UHD Graphics 64EU là 1.48 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 16.23 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Intel UHD Graphics 64EU 45 Oát. NVIDIA Quadro RTX 8000 260 Oát.
Intel UHD Graphics 64EU và NVIDIA Quadro RTX 8000 nhanh như thế nào?
Intel UHD Graphics 64EU hoạt động ở tần số 300 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1400 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 8000 đạt 1395 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1770 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Intel UHD Graphics 64EU hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 8000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 48 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Intel UHD Graphics 64EU có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 8000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Intel UHD Graphics 64EU sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 8000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Intel UHD Graphics 64EU được xây dựng trên Generation 12.2. NVIDIA Quadro RTX 8000 sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Intel UHD Graphics 64EU được trang bị Alder Lake GT1. NVIDIA Quadro RTX 8000 được đặt thành TU102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 8000 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Intel UHD Graphics 64EU có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 8000 có 18600 triệu bóng bán dẫn