Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake)
NVIDIA Quadro RTX 5000 NVIDIA Quadro RTX 5000
VS

So sánh Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) vs NVIDIA Quadro RTX 5000

NVIDIA Quadro RTX 5000

WINNER
NVIDIA Quadro RTX 5000

Xếp hạng: 52 Điểm
cấp độ
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake)
NVIDIA Quadro RTX 5000
Màn biểu diễn
3
7
thông tin chung
3
7
Chức năng
5
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

GPU Turbo

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake): 1400 MHz NVIDIA Quadro RTX 5000: 1815 MHz

Quy trình công nghệ

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake): 10 nm NVIDIA Quadro RTX 5000: 12 nm

DirectX

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake): 12.1 NVIDIA Quadro RTX 5000: 12.2

Số của chủ đề

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake): 64 NVIDIA Quadro RTX 5000:

Năm phát hành

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake): 2022 NVIDIA Quadro RTX 5000: 2018

Mô tả

Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) dựa trên kiến ​​trúc Gen. 11 Ice Lake. NVIDIA Quadro RTX 5000 trên kiến ​​trúc Turing. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có kích thước bóng bán dẫn là 10 nm so với 12.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu MHz so với 1620 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệu GB. NVIDIA Quadro RTX 5000 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) là Không có dữ liệu. Tại NVIDIA Quadro RTX 5000 11.58.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 15678 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 5000 -- Phiên bản Directx - 12.2.

Về làm mát, Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệuW yêu cầu tản nhiệt so với 230W của NVIDIA Quadro RTX 5000.

Tại sao NVIDIA Quadro RTX 5000 tốt hơn Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake)?

  • Quy trình công nghệ 10 nm против 12 nm, ít hơn bởi -17%
  • Năm phát hành 2022 против 2018 , thêm về 0%

So sánh Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) và NVIDIA Quadro RTX 5000: khoảng thời gian cơ bản

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake)
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake)
NVIDIA Quadro RTX 5000
NVIDIA Quadro RTX 5000
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
64
max 18432
Trung bình: 1326.3
max 18432
Trung bình: 1326.3
GPU Turbo
Nếu tốc độ của GPU giảm xuống dưới giới hạn của nó, thì để cải thiện hiệu suất, nó có thể chuyển sang tốc độ xung nhịp cao. Hiển thị tất cả
1400 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
1815 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
tên kiến trúc
Gen. 11 Ice Lake
Turing
tên GPU
Alder Lake Xe
TU104
thông tin chung
Năm phát hành
2022
max 2023
Trung bình:
2018
max 2023
Trung bình:
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
10 nm
Trung bình: 34.7 nm
12 nm
Trung bình: 34.7 nm
Mục đích
Laptop
Workstation
Chức năng
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12.1
max 12.2
Trung bình: 11.4
12.2
max 12.2
Trung bình: 11.4

FAQ

Bộ xử lý Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 15678 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.58 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) Không có dữ liệu Oát. NVIDIA Quadro RTX 5000 230 Oát.

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) và NVIDIA Quadro RTX 5000 nhanh như thế nào?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1400 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 5000 đạt 1620 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1815 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 5000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 5000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 5000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) được xây dựng trên Gen. 11 Ice Lake. NVIDIA Quadro RTX 5000 sử dụng kiến ​​trúc Turing.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) được trang bị Alder Lake Xe. NVIDIA Quadro RTX 5000 được đặt thành TU104.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 5000 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 5000 có 13600 triệu bóng bán dẫn