So sánh NVIDIA RTX A5500 vs NVIDIA Quadro RTX 4000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A5500 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA Quadro RTX 4000 trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. NVIDIA RTX A5500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1170 MHz so với 1005 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A5500 có 24 GB. NVIDIA Quadro RTX 4000 đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 768 Gb/s so với 416 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A5500 là 35.51. Tại NVIDIA Quadro RTX 4000 7.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A5500 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 15450 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA RTX A5500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 4000 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA RTX A5500 có 230W yêu cầu tản nhiệt so với 160W của NVIDIA Quadro RTX 4000.
Tại sao NVIDIA Quadro RTX 4000 tốt hơn NVIDIA RTX A5500?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1170 MHz против 1005 MHz, thêm về 16%
- ĐẬP 24 GB против 8 GB, thêm về 200%
- Băng thông bộ nhớ 768 GB/s против 416 GB/s, thêm về 85%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1625 MHz, thêm về 23%
- FLOPS 35.51 TFLOPS против 7.26 TFLOPS, thêm về 389%
- GPU Turbo 1695 MHz против 1545 MHz, thêm về 10%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 12 nm, ít hơn bởi -33%
So sánh NVIDIA RTX A5500 và NVIDIA Quadro RTX 4000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A5500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A5500 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 15450 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A5500 là 35.51 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 7.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A5500 230 Oát. NVIDIA Quadro RTX 4000 160 Oát.
NVIDIA RTX A5500 và NVIDIA Quadro RTX 4000 nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A5500 hoạt động ở tần số 1170 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1695 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 4000 đạt 1005 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1545 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A5500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 768 GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 4000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 768 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A5500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A5500 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A5500 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA Quadro RTX 4000 sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A5500 được trang bị GA102. NVIDIA Quadro RTX 4000 được đặt thành TU104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro RTX 4000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A5500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 4000 có 13600 triệu bóng bán dẫn