So sánh NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 vs NVIDIA Quadro P6000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA Quadro P6000 trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 1506 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có 8 GB. NVIDIA Quadro P6000 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 432.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 là 16.3. Tại NVIDIA Quadro P6000 12.86.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 đã ghi được 19787 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 16280 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 28161 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro P6000 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA Quadro P6000.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 tốt hơn NVIDIA Quadro P6000?
- Điểm số 19787 против 16280 , thêm về 22%
- Băng thông bộ nhớ 448 GB/s против 432.8 GB/s, thêm về 4%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1127 MHz, thêm về 55%
- FLOPS 16.3 TFLOPS против 12.86 TFLOPS, thêm về 27%
- GPU Turbo 1665 MHz против 1645 MHz, thêm về 1%
- Tản nhiệt (TDP) 200 W против 250 W, ít hơn bởi -20%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 và NVIDIA Quadro P6000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 đã ghi được 19787 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 16280 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 là 16.3 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.86 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 200 Oát. NVIDIA Quadro P6000 250 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 và NVIDIA Quadro P6000 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1665 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro P6000 đạt 1506 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1645 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. NVIDIA Quadro P6000 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro P6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA Quadro P6000 sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 được trang bị GA103S. NVIDIA Quadro P6000 được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro P6000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro P6000 có 11800 triệu bóng bán dẫn