So sánh AMD Radeon RX 6950 XT vs NVIDIA Quadro P2000 Mobile
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6950 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA Quadro P2000 Mobile trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 26800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3300 triệu. AMD Radeon RX 6950 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1925 MHz so với 1557 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6950 XT có 16 GB. NVIDIA Quadro P2000 Mobile đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 96.13 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6950 XT là 24.92. Tại NVIDIA Quadro P2000 Mobile 2.47.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6950 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 6884 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6950 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro P2000 Mobile -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6950 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 50W của NVIDIA Quadro P2000 Mobile.
Tại sao NVIDIA Quadro P2000 Mobile tốt hơn AMD Radeon RX 6950 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1925 MHz против 1557 MHz, thêm về 24%
- ĐẬP 16 GB против 4 GB, thêm về 300%
- Băng thông bộ nhớ 576 GB/s против 96.13 GB/s, thêm về 499%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1502 MHz, thêm về 50%
- FLOPS 24.92 TFLOPS против 2.47 TFLOPS, thêm về 909%
- GPU Turbo 2340 MHz против 1607 MHz, thêm về 46%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 14 nm, ít hơn bởi -50%
So sánh AMD Radeon RX 6950 XT và NVIDIA Quadro P2000 Mobile: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6950 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6950 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6950 XT là 24.92 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.47 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6950 XT 300 Oát. NVIDIA Quadro P2000 Mobile 50 Oát.
AMD Radeon RX 6950 XT và NVIDIA Quadro P2000 Mobile nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6950 XT hoạt động ở tần số 1925 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2340 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro P2000 Mobile đạt 1557 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1607 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6950 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. NVIDIA Quadro P2000 Mobile hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6950 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro P2000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6950 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P2000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6950 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA Quadro P2000 Mobile sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6950 XT được trang bị Navi 21. NVIDIA Quadro P2000 Mobile được đặt thành GP107.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro P2000 Mobile 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6950 XT có 26800 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro P2000 Mobile có 3300 triệu bóng bán dẫn