So sánh Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) vs NVIDIA Quadro M6000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
GPU Turbo
Quy trình công nghệ
DirectX
Số của chủ đề
Năm phát hành
Mô tả
Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) dựa trên kiến trúc Gen. 11 Ice Lake. NVIDIA Quadro M6000 trên kiến trúc Maxwell 2.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8000 triệu. Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có kích thước bóng bán dẫn là 10 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu MHz so với 988 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệu GB. NVIDIA Quadro M6000 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 317.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) là Không có dữ liệu. Tại NVIDIA Quadro M6000 6.97.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 10944 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video NVIDIA Quadro M6000 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệuW yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA Quadro M6000.
Tại sao NVIDIA Quadro M6000 tốt hơn Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake)?
- GPU Turbo 1400 MHz против 1114 MHz, thêm về 26%
- Quy trình công nghệ 10 nm против 28 nm, ít hơn bởi -64%
- Năm phát hành 2022 против 2016 , thêm về 0%
So sánh Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) và NVIDIA Quadro M6000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 10944 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.97 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) Không có dữ liệu Oát. NVIDIA Quadro M6000 250 Oát.
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) và NVIDIA Quadro M6000 nhanh như thế nào?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1400 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro M6000 đạt 988 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1114 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. NVIDIA Quadro M6000 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro M6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro M6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) được xây dựng trên Gen. 11 Ice Lake. NVIDIA Quadro M6000 sử dụng kiến trúc Maxwell 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) được trang bị Alder Lake Xe. NVIDIA Quadro M6000 được đặt thành GM200.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro M6000 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Intel Iris Xe Graphics 64EUs (Alder Lake) có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro M6000 có 8000 triệu bóng bán dẫn