So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB vs NVIDIA Quadro M6000 24 GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA Quadro M6000 24 GB trên kiến trúc Maxwell 2.0. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8000 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1335 MHz so với 988 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 20 GB. NVIDIA Quadro M6000 24 GB đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 760.3 Gb/s so với 317.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB là 33.83. Tại NVIDIA Quadro M6000 24 GB 6.76.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB đã ghi được 25277 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12657 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro M6000 24 GB -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 350W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA Quadro M6000 24 GB.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB tốt hơn NVIDIA Quadro M6000 24 GB?
- Điểm số 25277 против 12657 , thêm về 100%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1335 MHz против 988 MHz, thêm về 35%
- Băng thông bộ nhớ 760.3 GB/s против 317.4 GB/s, thêm về 140%
- FLOPS 33.83 TFLOPS против 6.76 TFLOPS, thêm về 400%
- GPU Turbo 1665 MHz против 1114 MHz, thêm về 49%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB và NVIDIA Quadro M6000 24 GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB đã ghi được 25277 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12657 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB là 33.83 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.76 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB 350 Oát. NVIDIA Quadro M6000 24 GB 250 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB và NVIDIA Quadro M6000 24 GB nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB hoạt động ở tần số 1335 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1665 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro M6000 24 GB đạt 988 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1114 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 760.3 GB/giây. NVIDIA Quadro M6000 24 GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 760.3 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro M6000 24 GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro M6000 24 GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB được xây dựng trên Ampere. NVIDIA Quadro M6000 24 GB sử dụng kiến trúc Maxwell 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB được trang bị GA102. NVIDIA Quadro M6000 24 GB được đặt thành GM200.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro M6000 24 GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 28300 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro M6000 24 GB có 8000 triệu bóng bán dẫn