So sánh NVIDIA Quadro K4000 vs NVIDIA Quadro 4000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Mô tả
Thẻ video NVIDIA Quadro K4000 dựa trên kiến trúc Kepler. NVIDIA Quadro 4000 trên kiến trúc Fermi. Cái đầu tiên có 2540 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3100 triệu. NVIDIA Quadro K4000 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 810 MHz so với 475 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Quadro K4000 có 3 GB. NVIDIA Quadro 4000 đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 134.8 Gb/s so với 89.86 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA Quadro K4000 là 1.21. Tại NVIDIA Quadro 4000 0.48.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Quadro K4000 đã ghi được 2603 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 1421 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video NVIDIA Quadro K4000 có phiên bản Directx 11. Thẻ video NVIDIA Quadro 4000 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA Quadro K4000 có 80W yêu cầu tản nhiệt so với 142W của NVIDIA Quadro 4000.
Tại sao NVIDIA Quadro K4000 tốt hơn NVIDIA Quadro 4000?
- Điểm số 2603 против 1421 , thêm về 83%
- Đồng hồ cơ bản GPU 810 MHz против 475 MHz, thêm về 71%
- ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
- Băng thông bộ nhớ 134.8 GB/s против 89.86 GB/s, thêm về 50%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 5616 MHz против 2808 MHz, thêm về 100%
- Tần số bộ nhớ GPU 1404 MHz против 702 MHz, thêm về 100%
- Điểm kiểm tra kết xuất Octane OctaneBench 21 против 20 , thêm về 5%
- FLOPS 1.21 TFLOPS против 0.48 TFLOPS, thêm về 152%
So sánh NVIDIA Quadro K4000 và NVIDIA Quadro 4000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA Quadro K4000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA Quadro K4000 đã ghi được 2603 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 1421 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA Quadro K4000 là 1.21 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.48 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA Quadro K4000 80 Oát. NVIDIA Quadro 4000 142 Oát.
NVIDIA Quadro K4000 và NVIDIA Quadro 4000 nhanh như thế nào?
NVIDIA Quadro K4000 hoạt động ở tần số 810 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro 4000 đạt 475 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA Quadro K4000 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 134.8 GB/giây. NVIDIA Quadro 4000 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 134.8 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA Quadro K4000 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro 4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA Quadro K4000 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro 4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA Quadro K4000 được xây dựng trên Kepler. NVIDIA Quadro 4000 sử dụng kiến trúc Fermi.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA Quadro K4000 được trang bị GK106. NVIDIA Quadro 4000 được đặt thành GF100.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. NVIDIA Quadro 4000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA Quadro K4000 có 2540 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro 4000 có 3100 triệu bóng bán dẫn