So sánh AMD Radeon RX 6750 XT vs NVIDIA GeForce RTX 3060
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6750 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3060 trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 17200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12000 triệu. AMD Radeon RX 6750 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 2321 MHz so với 1320 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6750 XT có 12 GB. NVIDIA GeForce RTX 3060 đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 432 Gb/s so với 360 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6750 XT là 13.29. Tại NVIDIA GeForce RTX 3060 12.89.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6750 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 16811 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6750 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3060 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6750 XT có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 170W của NVIDIA GeForce RTX 3060.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3060 tốt hơn AMD Radeon RX 6750 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 2321 MHz против 1320 MHz, thêm về 76%
- Băng thông bộ nhớ 432 GB/s против 360 GB/s, thêm về 20%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1875 MHz, thêm về 20%
- FLOPS 13.29 TFLOPS против 12.89 TFLOPS, thêm về 3%
- GPU Turbo 2581 MHz против 1777 MHz, thêm về 45%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 8 nm, ít hơn bởi -12%
- Số lượng bóng bán dẫn 17200 million против 12000 million, thêm về 43%
So sánh AMD Radeon RX 6750 XT và NVIDIA GeForce RTX 3060: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6750 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6750 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 16811 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6750 XT là 13.29 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.89 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6750 XT 250 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3060 170 Oát.
AMD Radeon RX 6750 XT và NVIDIA GeForce RTX 3060 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6750 XT hoạt động ở tần số 2321 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2581 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3060 đạt 1320 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1777 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6750 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 432 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3060 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là 432 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6750 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3060 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6750 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3060 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6750 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3060 sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6750 XT được trang bị Navi 22. NVIDIA GeForce RTX 3060 được đặt thành GA106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3060 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6750 XT có 17200 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3060 có 12000 triệu bóng bán dẫn