AMD Radeon RX 6850 XT AMD Radeon RX 6850 XT
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti
VS

So sánh AMD Radeon RX 6850 XT vs NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti

AMD Radeon RX 6850 XT

AMD Radeon RX 6850 XT

Xếp hạng: 0 Điểm
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti

WINNER
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti

Xếp hạng: 63 Điểm
cấp độ
AMD Radeon RX 6850 XT
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti
Màn biểu diễn
4
6
Kỉ niệm
3
6
thông tin chung
3
8
Chức năng
7
9
Các cổng
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

ĐẬP

AMD Radeon RX 6850 XT: 16 GB NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti: 8 GB

Băng thông bộ nhớ

AMD Radeon RX 6850 XT: 576 GB/s NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti: 448 GB/s

GPU Turbo

AMD Radeon RX 6850 XT: 2250 MHz NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti: 1665 MHz

Tản nhiệt (TDP)

AMD Radeon RX 6850 XT: 325 W NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti: 200 W

Quy trình công nghệ

AMD Radeon RX 6850 XT: 7 nm NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti: 8 nm

Mô tả

Thẻ video AMD Radeon RX 6850 XT dựa trên kiến ​​trúc RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti trên kiến ​​trúc Ampere. Cái đầu tiên có 268 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 17400 triệu. AMD Radeon RX 6850 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 8.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu MHz so với 1410 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6850 XT có 16 GB. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của AMD Radeon RX 6850 XT là Không có dữ liệu. Tại NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti 16.04.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6850 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 18934 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 26948 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6850 XT có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti -- Phiên bản Directx - 12.2.

Về làm mát, AMD Radeon RX 6850 XT có 325W yêu cầu tản nhiệt so với 200W của NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti.

Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti tốt hơn AMD Radeon RX 6850 XT?

  • ĐẬP 16 GB против 8 GB, thêm về 100%
  • Băng thông bộ nhớ 576 GB/s против 448 GB/s, thêm về 29%
  • GPU Turbo 2250 MHz против 1665 MHz, thêm về 35%
  • Quy trình công nghệ 7 nm против 8 nm, ít hơn bởi -12%

So sánh AMD Radeon RX 6850 XT và NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti: khoảng thời gian cơ bản

AMD Radeon RX 6850 XT
AMD Radeon RX 6850 XT
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti
Màn biểu diễn
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
16 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
8 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Số của chủ đề
Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
4608
max 18432
Trung bình: 1326.3
max 18432
Trung bình: 1326.3
GPU Turbo
Nếu tốc độ của GPU giảm xuống dưới giới hạn của nó, thì để cải thiện hiệu suất, nó có thể chuyển sang tốc độ xung nhịp cao. Hiển thị tất cả
2250 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
1665 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
tên kiến trúc
RDNA 2.0
Ampere
tên GPU
Navi 21
GA104
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
576 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
448 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
16 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
8 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
6
max 6
Trung bình: 4.9
6
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
256 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
256 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
Năm phát hành
2022
max 2023
Trung bình:
2020
max 2023
Trung bình:
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
325 W
Trung bình: 160 W
200 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 34.7 nm
8 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
268 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
17400 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
4
max 4
Trung bình: 3
4
max 4
Trung bình: 3
Mục đích
Desktop
Desktop
Giá tại thời điểm phát hành
649 $
max 419999
Trung bình: 5679.5 $
399 $
max 419999
Trung bình: 5679.5 $
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.6
max 4.6
Trung bình:
4.6
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
12.2
max 12.2
Trung bình: 11.4
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
6.5
max 6.7
Trung bình: 5.9
6.6
max 6.7
Trung bình: 5.9
Các cổng
Số đầu nối 8 chân
2
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
HDMI
Một giao diện kỹ thuật số được sử dụng để truyền tín hiệu âm thanh và video có độ phân giải cao.
Chứa
Chứa

FAQ

Bộ xử lý AMD Radeon RX 6850 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark AMD Radeon RX 6850 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 18934 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS AMD Radeon RX 6850 XT là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 16.04 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

AMD Radeon RX 6850 XT 325 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti 200 Oát.

AMD Radeon RX 6850 XT và NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti nhanh như thế nào?

AMD Radeon RX 6850 XT hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2250 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti đạt 1410 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1665 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

AMD Radeon RX 6850 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

AMD Radeon RX 6850 XT có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

AMD Radeon RX 6850 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

AMD Radeon RX 6850 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti sử dụng kiến ​​trúc Ampere.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

AMD Radeon RX 6850 XT được trang bị Navi 21. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti được đặt thành GA104.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

AMD Radeon RX 6850 XT có 268 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti có 17400 triệu bóng bán dẫn