So sánh NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 vs NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 735 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có 8 GB. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 352 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 là 16.3. Tại NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q 6.2.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 đã ghi được 19787 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14144 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 28161 điểm. Điểm 22002 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 tốt hơn NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q?
- Điểm số 19787 против 14144 , thêm về 40%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 154058 против 128316 , thêm về 20%
- Điểm 3DMark Fire Strike 27059 против 18662 , thêm về 45%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 28161 против 22002 , thêm về 28%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 37963 против 29770 , thêm về 28%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1410 MHz против 735 MHz, thêm về 92%
- Băng thông bộ nhớ 448 GB/s против 352 GB/s, thêm về 27%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1375 MHz, thêm về 27%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 và NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 đã ghi được 19787 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14144 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 là 16.3 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.2 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 200 Oát. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q 80 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 và NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1665 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q đạt 735 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 975 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 được trang bị GA103S. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q được đặt thành TU104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti GA103 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q có 13600 triệu bóng bán dẫn