So sánh AMD Radeon Instinct MI250X vs NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon Instinct MI250X dựa trên kiến trúc CDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 58200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. AMD Radeon Instinct MI250X có kích thước bóng bán dẫn là 6 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 735 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon Instinct MI250X có 128 GB. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q đã cài đặt 128 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 3.277 Gb/s so với 352 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon Instinct MI250X là 48.83. Tại NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q 6.2.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon Instinct MI250X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14144 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 22002 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon Instinct MI250X có phiên bản Directx Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon Instinct MI250X có 500W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q tốt hơn AMD Radeon Instinct MI250X?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1000 MHz против 735 MHz, thêm về 36%
- ĐẬP 128 GB против 8 GB, thêm về 1500%
- Tần số bộ nhớ GPU 1600 MHz против 1375 MHz, thêm về 16%
- FLOPS 48.83 TFLOPS против 6.2 TFLOPS, thêm về 688%
- GPU Turbo 1700 MHz против 975 MHz, thêm về 74%
- Quy trình công nghệ 6 nm против 12 nm, ít hơn bởi -50%
So sánh AMD Radeon Instinct MI250X và NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon Instinct MI250X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon Instinct MI250X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14144 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon Instinct MI250X là 48.83 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.2 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon Instinct MI250X 500 Oát. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q 80 Oát.
AMD Radeon Instinct MI250X và NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q nhanh như thế nào?
AMD Radeon Instinct MI250X hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1700 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q đạt 735 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 975 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon Instinct MI250X hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 128 GB RAM. Thông lượng đạt 3.277 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 3.277 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon Instinct MI250X có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon Instinct MI250X sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon Instinct MI250X được xây dựng trên CDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon Instinct MI250X được trang bị Aldebaran. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q được đặt thành TU104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon Instinct MI250X có 58200 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super Max-Q có 13600 triệu bóng bán dẫn