So sánh AMD Radeon RX 6500 XT vs NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6500 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 5400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. AMD Radeon RX 6500 XT có kích thước bóng bán dẫn là 6 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 2310 MHz so với 735 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6500 XT có 4 GB. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 143.9 Gb/s so với 384 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6500 XT là 5.84. Tại NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q 6.12.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6500 XT đã ghi được 9850 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13357 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 15957 điểm. Điểm 19904 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6500 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6500 XT có 107W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q tốt hơn AMD Radeon RX 6500 XT?
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 70413 против 49924 , thêm về 41%
- Đồng hồ cơ bản GPU 2310 MHz против 735 MHz, thêm về 214%
So sánh AMD Radeon RX 6500 XT và NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6500 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6500 XT đã ghi được 9850 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13357 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6500 XT là 5.84 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.12 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6500 XT 107 Oát. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q 80 Oát.
AMD Radeon RX 6500 XT và NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6500 XT hoạt động ở tần số 2310 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2815 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q đạt 735 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1095 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6500 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 143.9 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 143.9 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6500 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6500 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6500 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6500 XT được trang bị Navi 24. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q được đặt thành TU104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 4 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q 4 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6500 XT có 5400 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 2080 Max-Q có 13600 triệu bóng bán dẫn