So sánh NVIDIA RTX A2000 12 GB vs NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A2000 12 GB dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 12000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. NVIDIA RTX A2000 12 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 562 MHz so với 930 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A2000 12 GB có 12 GB. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 288 Gb/s so với 352 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A2000 12 GB là 8.34. Tại NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q 5.73.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A2000 12 GB đã ghi được 13319 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14359 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 20313 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA RTX A2000 12 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA RTX A2000 12 GB có 70W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q tốt hơn NVIDIA RTX A2000 12 GB?
- ĐẬP 12 GB против 8 GB, thêm về 50%
- Tần số bộ nhớ GPU 1500 MHz против 1375 MHz, thêm về 9%
- FLOPS 8.34 TFLOPS против 5.73 TFLOPS, thêm về 46%
- GPU Turbo 1200 MHz против 1155 MHz, thêm về 4%
- Tản nhiệt (TDP) 70 W против 80 W, ít hơn bởi -12%
So sánh NVIDIA RTX A2000 12 GB và NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A2000 12 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A2000 12 GB đã ghi được 13319 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14359 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A2000 12 GB là 8.34 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.73 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A2000 12 GB 70 Oát. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q 80 Oát.
NVIDIA RTX A2000 12 GB và NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB hoạt động ở tần số 562 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q đạt 930 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1155 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 288 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 288 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A2000 12 GB có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A2000 12 GB sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB được xây dựng trên Ampere. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A2000 12 GB được trang bị GA106. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q được đặt thành TU104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A2000 12 GB có 12000 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 2070 Super Max-Q có 13600 triệu bóng bán dẫn