So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 vs NVIDIA GeForce GTX TITAN X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA GeForce GTX TITAN X trên kiến trúc Maxwell 2.0. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8000 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3090 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1395 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3090 có 24 GB. NVIDIA GeForce GTX TITAN X đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 936.2 Gb/s so với 336.6 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3090 là 34.26. Tại NVIDIA GeForce GTX TITAN X 6.99.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3090 đã ghi được 25179 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13057 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 42323 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX TITAN X -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3090 có 350W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA GeForce GTX TITAN X.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3090 tốt hơn NVIDIA GeForce GTX TITAN X?
- Điểm số 25179 против 13057 , thêm về 93%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1395 MHz против 1000 MHz, thêm về 40%
- ĐẬP 24 GB против 12 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 936.2 GB/s против 336.6 GB/s, thêm về 178%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 19500 MHz против 7012 MHz, thêm về 178%
- FLOPS 34.26 TFLOPS против 6.99 TFLOPS, thêm về 390%
- GPU Turbo 1695 MHz против 1089 MHz, thêm về 56%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 và NVIDIA GeForce GTX TITAN X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3090 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3090 đã ghi được 25179 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13057 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3090 là 34.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.99 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3090 350 Oát. NVIDIA GeForce GTX TITAN X 250 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3090 và NVIDIA GeForce GTX TITAN X nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 hoạt động ở tần số 1395 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1695 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX TITAN X đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1089 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 936.2 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX TITAN X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là 936.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3090 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX TITAN X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX TITAN X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA GeForce GTX TITAN X sử dụng kiến trúc Maxwell 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 được trang bị GA102. NVIDIA GeForce GTX TITAN X được đặt thành GM200.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce GTX TITAN X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3090 có 28300 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX TITAN X có 8000 triệu bóng bán dẫn