So sánh AMD Radeon RX 7900 XT vs NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT dựa trên kiến trúc RDNA 3.0. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile trên kiến trúc Maxwell. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10400 triệu. AMD Radeon RX 7900 XT có kích thước bóng bán dẫn là 5 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1800 MHz so với 1126 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 7900 XT có 16 GB. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4. Tại NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile Không có dữ liệu.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 25218 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 7900 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 330W của NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile tốt hơn AMD Radeon RX 7900 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1800 MHz против 1126 MHz, thêm về 60%
- ĐẬP 16 GB против 8 GB, thêm về 100%
- GPU Turbo 2200 MHz против 1228 MHz, thêm về 79%
- Tản nhiệt (TDP) 300 W против 330 W, ít hơn bởi -9%
- Quy trình công nghệ 5 nm против 28 nm, ít hơn bởi -82%
- Các phiên bản của bộ nhớ GDDR 6 против 5 , thêm về 20%
- DirectX 12.2 против 12 , thêm về 2%
- Phiên bản PCIe 4 против 3 , thêm về 33%
So sánh AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng Không có dữ liệu TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 7900 XT 300 Oát. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile 330 Oát.
AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động ở tần số 1800 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile đạt 1126 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1228 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 7900 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 7900 XT được xây dựng trên RDNA 3.0. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile sử dụng kiến trúc Maxwell.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT được trang bị Navi 31. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile được đặt thành N16E-GXX SLI.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 7900 XT có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 980 SLI mobile có 10400 triệu bóng bán dẫn