![Intel UHD Graphics 64EU](/upload/resize_cache/iblock/5b1/ab9/340_345_0/Intel.png)
![NVIDIA GeForce GTX 1080](/upload/resize_cache/iblock/87b/340_345_0/NVIDIA.png)
So sánh Intel UHD Graphics 64EU vs NVIDIA GeForce GTX 1080
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
FLOPS
GPU Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Mô tả
Thẻ video Intel UHD Graphics 64EU dựa trên kiến trúc Generation 12.2. NVIDIA GeForce GTX 1080 trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. Intel UHD Graphics 64EU có kích thước bóng bán dẫn là 10 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 300 MHz so với 1607 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Intel UHD Graphics 64EU có Không có dữ liệu GB. NVIDIA GeForce GTX 1080 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 320.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Intel UHD Graphics 64EU là 1.48. Tại NVIDIA GeForce GTX 1080 9.1.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Intel UHD Graphics 64EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14803 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 20960 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Intel UHD Graphics 64EU có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1080 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Intel UHD Graphics 64EU có 45W yêu cầu tản nhiệt so với 180W của NVIDIA GeForce GTX 1080.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1080 tốt hơn Intel UHD Graphics 64EU?
- Tản nhiệt (TDP) 45 W против 180 W, ít hơn bởi -75%
- Quy trình công nghệ 10 nm против 16 nm, ít hơn bởi -37%
- Năm phát hành 2022 против 2016 , thêm về 0%
So sánh Intel UHD Graphics 64EU và NVIDIA GeForce GTX 1080: khoảng thời gian cơ bản
![Intel UHD Graphics 64EU](/upload/resize_cache/iblock/5b1/ab9/340_345_0/Intel.png)
![NVIDIA GeForce GTX 1080](/upload/resize_cache/iblock/87b/340_345_0/NVIDIA.png)
Màn biểu diễn
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý Intel UHD Graphics 64EU hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Intel UHD Graphics 64EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14803 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Intel UHD Graphics 64EU là 1.48 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 9.1 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Intel UHD Graphics 64EU 45 Oát. NVIDIA GeForce GTX 1080 180 Oát.
Intel UHD Graphics 64EU và NVIDIA GeForce GTX 1080 nhanh như thế nào?
Intel UHD Graphics 64EU hoạt động ở tần số 300 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1400 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 1080 đạt 1607 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1733 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Intel UHD Graphics 64EU hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 1080 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Intel UHD Graphics 64EU có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 1080 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Intel UHD Graphics 64EU sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1080 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Intel UHD Graphics 64EU được xây dựng trên Generation 12.2. NVIDIA GeForce GTX 1080 sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Intel UHD Graphics 64EU được trang bị Alder Lake GT1. NVIDIA GeForce GTX 1080 được đặt thành GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1080 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Intel UHD Graphics 64EU có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 1080 có 7200 triệu bóng bán dẫn