So sánh XFX Radeon RX 590 Fatboy vs NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video XFX Radeon RX 590 Fatboy dựa trên kiến trúc Polaris. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 5700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. XFX Radeon RX 590 Fatboy có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1469 MHz so với 1481 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. XFX Radeon RX 590 Fatboy có 8 GB. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 256 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của XFX Radeon RX 590 Fatboy là 6.98. Tại NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 11.05.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, XFX Radeon RX 590 Fatboy đã ghi được 9264 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 17251 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 16198 điểm. Điểm 26338 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video XFX Radeon RX 590 Fatboy có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, XFX Radeon RX 590 Fatboy có 175W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti tốt hơn XFX Radeon RX 590 Fatboy?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 383132 против 377130 , thêm về 2%
So sánh XFX Radeon RX 590 Fatboy và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý XFX Radeon RX 590 Fatboy hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark XFX Radeon RX 590 Fatboy đã ghi được 9264 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 17251 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS XFX Radeon RX 590 Fatboy là 6.98 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.05 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
XFX Radeon RX 590 Fatboy 175 Oát. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 250 Oát.
XFX Radeon RX 590 Fatboy và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti nhanh như thế nào?
XFX Radeon RX 590 Fatboy hoạt động ở tần số 1469 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1545 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đạt 1481 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1582 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
XFX Radeon RX 590 Fatboy hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 256 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 256 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
XFX Radeon RX 590 Fatboy có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
XFX Radeon RX 590 Fatboy sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
XFX Radeon RX 590 Fatboy được xây dựng trên Polaris. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
XFX Radeon RX 590 Fatboy được trang bị Polaris 30. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
XFX Radeon RX 590 Fatboy có 5700 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti có 11800 triệu bóng bán dẫn