So sánh Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT vs NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT dựa trên kiến trúc Navi / RDNA. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1670 MHz so với 1481 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT có 8 GB. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT là 9.61. Tại NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 11.05.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT đã ghi được 16858 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 17251 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 25462 điểm. Điểm 26338 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti tốt hơn Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 141336 против 136149 , thêm về 4%
- Điểm 3DMark Fire Strike 22163 против 18743 , thêm về 18%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 456826 против 377130 , thêm về 21%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1670 MHz против 1481 MHz, thêm về 13%
So sánh Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT đã ghi được 16858 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 17251 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT là 9.61 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.05 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT 225 Oát. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 250 Oát.
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti nhanh như thế nào?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT hoạt động ở tần số 1670 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1925 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đạt 1481 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1582 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT được xây dựng trên Navi / RDNA. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT được trang bị Navi 10. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Pulse Radeon RX 5700 XT có 10300 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti có 11800 triệu bóng bán dẫn