So sánh AMD Radeon RX Vega 56 vs NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX Vega 56 dựa trên kiến trúc GCN 5.0. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 12500 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. AMD Radeon RX Vega 56 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1156 MHz so với 1607 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX Vega 56 có 8 GB. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 409.6 Gb/s so với 256.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX Vega 56 là 10.88. Tại NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti 8.11.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX Vega 56 đã ghi được 12994 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13965 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 19815 điểm. Điểm 17965 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 56 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX Vega 56 có 210W yêu cầu tản nhiệt so với 180W của NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti tốt hơn AMD Radeon RX Vega 56?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 119658 против 86052 , thêm về 39%
- Điểm 3DMark Fire Strike 16320 против 14701 , thêm về 11%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 19815 против 17965 , thêm về 10%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 27763 против 26845 , thêm về 3%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 52103 против 49775 , thêm về 5%
So sánh AMD Radeon RX Vega 56 và NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX Vega 56 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX Vega 56 đã ghi được 12994 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13965 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX Vega 56 là 10.88 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.11 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX Vega 56 210 Oát. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti 180 Oát.
AMD Radeon RX Vega 56 và NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX Vega 56 hoạt động ở tần số 1156 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1471 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti đạt 1607 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1683 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX Vega 56 hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 409.6 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 409.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX Vega 56 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 56 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX Vega 56 được xây dựng trên GCN 5.0. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 56 được trang bị Vega 10. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti được đặt thành GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX Vega 56 có 12500 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 1070 Ti có 7200 triệu bóng bán dẫn