So sánh AMD Radeon RX 6750 XT vs NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6750 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 17200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 14400 triệu. AMD Radeon RX 6750 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 2321 MHz so với 1506 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6750 XT có 12 GB. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 432 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6750 XT là 13.29. Tại NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI Không có dữ liệu.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6750 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 33139 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon RX 6750 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6750 XT có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 300W của NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI tốt hơn AMD Radeon RX 6750 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 2321 MHz против 1506 MHz, thêm về 54%
- ĐẬP 12 GB против 8 GB, thêm về 50%
- GPU Turbo 2581 MHz против 1683 MHz, thêm về 53%
- Tản nhiệt (TDP) 250 W против 300 W, ít hơn bởi -17%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 16 nm, ít hơn bởi -56%
- Số lượng bóng bán dẫn 17200 million против 14400 million, thêm về 19%
- Các phiên bản của bộ nhớ GDDR 6 против 5 , thêm về 20%
- DirectX 12.2 против 12 , thêm về 2%
So sánh AMD Radeon RX 6750 XT và NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6750 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6750 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6750 XT là 13.29 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng Không có dữ liệu TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6750 XT 250 Oát. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI 300 Oát.
AMD Radeon RX 6750 XT và NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6750 XT hoạt động ở tần số 2321 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2581 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI đạt 1506 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1683 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6750 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 432 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 432 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6750 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6750 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6750 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6750 XT được trang bị Navi 22. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI được đặt thành Pascal GP104 SLI.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6750 XT có 17200 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 1070 SLI có 14400 triệu bóng bán dẫn