So sánh NVIDIA GeForce GTX 1050 vs Nvidia GeForce GT 545 DDR3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1050 dựa trên kiến trúc Pascal. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 trên kiến trúc Fermi 2.0. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1170 triệu. NVIDIA GeForce GTX 1050 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1354 MHz so với 720 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 1050 có 2 GB. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 38.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 1050 là 1.81. Tại Nvidia GeForce GT 545 DDR3 0.4.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 1050 đã ghi được 4929 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 1034 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6461 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1050 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Nvidia GeForce GT 545 DDR3 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 1050 có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 70W của Nvidia GeForce GT 545 DDR3.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1050 tốt hơn Nvidia GeForce GT 545 DDR3?
- Điểm số 4929 против 1034 , thêm về 377%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1354 MHz против 720 MHz, thêm về 88%
- Băng thông bộ nhớ 112.1 GB/s против 38.4 GB/s, thêm về 192%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7008 MHz против 1600 MHz, thêm về 338%
- Tần số bộ nhớ GPU 1752 MHz против 800 MHz, thêm về 119%
- FLOPS 1.81 TFLOPS против 0.4 TFLOPS, thêm về 353%
So sánh NVIDIA GeForce GTX 1050 và Nvidia GeForce GT 545 DDR3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 1050 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 1050 đã ghi được 4929 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 1034 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 1050 là 1.81 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.4 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 1050 75 Oát. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 70 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 1050 và Nvidia GeForce GT 545 DDR3 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 hoạt động ở tần số 1354 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1455 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Nvidia GeForce GT 545 DDR3 đạt 720 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 hoạt động với GDDR3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 1050 có 1 đầu ra HDMI. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1050 sử dụng Không có dữ liệu. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 được xây dựng trên Pascal. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 sử dụng kiến trúc Fermi 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1050 được trang bị GP107. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 được đặt thành GF116.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 1050 có 3300 triệu bóng bán dẫn. Nvidia GeForce GT 545 DDR3 có 1170 triệu bóng bán dẫn