So sánh Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 vs NVIDIA Quadro K4000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 dựa trên kiến trúc Pascal. NVIDIA Quadro K4000 trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 1800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2540 triệu. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1152 MHz so với 810 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 2 GB. NVIDIA Quadro K4000 đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 16.8 Gb/s so với 134.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 là 1.07. Tại NVIDIA Quadro K4000 1.21.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 đã ghi được 2630 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 2603 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3618 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x4. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video NVIDIA Quadro K4000 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 20W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của NVIDIA Quadro K4000.
Tại sao Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 tốt hơn NVIDIA Quadro K4000?
- Điểm số 2630 против 2603 , thêm về 1%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1152 MHz против 810 MHz, thêm về 42%
- Tản nhiệt (TDP) 20 W против 80 W, ít hơn bởi -75%
So sánh Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 và NVIDIA Quadro K4000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 đã ghi được 2630 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 2603 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 là 1.07 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.21 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 20 Oát. NVIDIA Quadro K4000 80 Oát.
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 và NVIDIA Quadro K4000 nhanh như thế nào?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 hoạt động ở tần số 1152 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1379 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro K4000 đạt 810 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 hỗ trợ GDDR4. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 16.8 GB/giây. NVIDIA Quadro K4000 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 16.8 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro K4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro K4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 được xây dựng trên Pascal. NVIDIA Quadro K4000 sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 được trang bị GP108. NVIDIA Quadro K4000 được đặt thành GK106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 4 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA Quadro K4000 4 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 1800 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro K4000 có 2540 triệu bóng bán dẫn