So sánh NVIDIA GeForce GTX 670 vs Nvidia GeForce GT 1030 DDR4
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 670 dựa trên kiến trúc Fermi 2.0. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 1950 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1800 triệu. NVIDIA GeForce GTX 670 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 598 MHz so với 1152 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 670 có 1.5 GB. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 đã cài đặt 1.5 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 72 Gb/s so với 16.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 670 là 0.8. Tại Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 1.07.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 670 đã ghi được 5107 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 2630 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6695 điểm. Điểm 3618 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x4. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 670 có phiên bản Directx 11. Thẻ video Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 670 có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 20W của Nvidia GeForce GT 1030 DDR4.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 670 tốt hơn Nvidia GeForce GT 1030 DDR4?
- Điểm số 5107 против 2630 , thêm về 94%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 6695 против 3618 , thêm về 85%
- Băng thông bộ nhớ 72 GB/s против 16.8 GB/s, thêm về 329%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 6008 MHz против 2100 MHz, thêm về 186%
So sánh NVIDIA GeForce GTX 670 và Nvidia GeForce GT 1030 DDR4: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 670 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 670 đã ghi được 5107 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 2630 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 670 là 0.8 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.07 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 670 75 Oát. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 20 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 670 và Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 670 hoạt động ở tần số 598 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 đạt 1152 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1379 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 670 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1.5 GB RAM. Thông lượng đạt 72 GB/giây. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 hoạt động với GDDR4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 72 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 670 có 1 đầu ra HDMI. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 670 sử dụng Không có dữ liệu. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 670 được xây dựng trên Fermi 2.0. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 670 được trang bị GF114. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 được đặt thành GP108.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 670 có 1950 triệu bóng bán dẫn. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 1800 triệu bóng bán dẫn