So sánh NVIDIA GeForce GTX 1050 vs Nvidia GeForce 310
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1050 dựa trên kiến trúc Pascal. Nvidia GeForce 310 trên kiến trúc Tesla 2.0. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 260 triệu. NVIDIA GeForce GTX 1050 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1354 MHz so với 589 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 1050 có 2 GB. Nvidia GeForce 310 đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 12.64 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 1050 là 1.81. Tại Nvidia GeForce 310 0.04.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 1050 đã ghi được 4929 điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6461 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1050 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Nvidia GeForce 310 -- Phiên bản Directx - 10.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 1050 có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 31W của Nvidia GeForce 310.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1050 tốt hơn Nvidia GeForce 310?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1354 MHz против 589 MHz, thêm về 130%
- ĐẬP 2 GB против 0.5 GB, thêm về 300%
- Băng thông bộ nhớ 112.1 GB/s против 12.64 GB/s, thêm về 787%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7008 MHz против 1580 MHz, thêm về 344%
- Tần số bộ nhớ GPU 1752 MHz против 790 MHz, thêm về 122%
- FLOPS 1.81 TFLOPS против 0.04 TFLOPS, thêm về 4425%
- Quy trình công nghệ 14 nm против 40 nm, ít hơn bởi -65%
So sánh NVIDIA GeForce GTX 1050 và Nvidia GeForce 310: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 1050 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 1050 đã ghi được 4929 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 1050 là 1.81 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.04 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 1050 75 Oát. Nvidia GeForce 310 31 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 1050 và Nvidia GeForce 310 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 hoạt động ở tần số 1354 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1455 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Nvidia GeForce 310 đạt 589 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. Nvidia GeForce 310 hoạt động với GDDR3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 0.5 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 1050 có 1 đầu ra HDMI. Nvidia GeForce 310 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1050 sử dụng Không có dữ liệu. Nvidia GeForce 310 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 được xây dựng trên Pascal. Nvidia GeForce 310 sử dụng kiến trúc Tesla 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1050 được trang bị GP107. Nvidia GeForce 310 được đặt thành GT218.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Nvidia GeForce 310 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 1050 có 3300 triệu bóng bán dẫn. Nvidia GeForce 310 có 260 triệu bóng bán dẫn