So sánh Nomu M8 vs Xiaomi Poco M3 Pro 5G
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nomu M8 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Poco M3 Pro 5G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nomu M8 22 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Poco M3 Pro 5G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nomu M8 f/2. Tại Xiaomi Poco M3 Pro 5G khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Quad LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 21.5 MP so với 8 MP cho Xiaomi Poco M3 Pro 5G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Nomu M8 đã cài đặt chip MediaTek MT6750T. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. ARM Mali-T860 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nomu M8 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Poco M3 Pro 5G được trang bị MediaTek Dimensity 700. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G57 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 950 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Poco M3 Pro 5G DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nomu M8 đã ghi được 53019 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Poco M3 Pro 5G đã ghi được 324607 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Nomu M8 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 283màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaNomu M8 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xiaomi Poco M3 Pro 5G có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 405 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 542 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Nomu M8 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Poco M3 Pro 5G đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ69 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Nomu M8 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Poco M3 Pro 5G.
Nomu M8 nặng 200 gam so với 190 gam của Xiaomi Poco M3 Pro 5G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.9 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Nomu M8 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Poco M3 Pro 5G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Nomu M8 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Xiaomi Poco M3 Pro 5G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Xiaomi Poco M3 Pro 5G tốt hơn Nomu M8?
So sánh Nomu M8 và Xiaomi Poco M3 Pro 5G: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Nomu M8 và Xiaomi Poco M3 Pro 5G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nomu M8 đã ghi được 53019 điểm. Xiaomi Poco M3 Pro 5G đạt 324607 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nomu M8 22 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Poco M3 Pro 5G.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 21.5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nomu M8 hoặc Xiaomi Poco M3 Pro 5G?
Dung lượng pin của Nomu M8 là 2950 mAh, so với 5000 của Xiaomi Poco M3 Pro 5G.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Nomu M8 hay Xiaomi Poco M3 Pro 5G?
Nomu M8 có MediaTek MT6750T trên tàu, người kia có MediaTek Dimensity 700.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Nomu M8 là 5.2 inch, so với 6.5 inch của Xiaomi Poco M3 Pro 5G.
Chúng nặng bao nhiêu?
Nomu M8 nặng 200 gam so với 190 gam của Xiaomi Poco M3 Pro 5G.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Nomu M8 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Poco M3 Pro 5G trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Nomu M8 7 có phiên bản Android, Xiaomi Poco M3 Pro 5G 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Nomu M8 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Poco M3 Pro 5G lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP69 của Nomu M8 so với IP53 của Xiaomi Poco M3 Pro 5G.