Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia X71 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo S7 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia X71 48 MP, so với 64 MP cho Vivo S7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia X71 f/1.8. Tại Vivo S7 khẩu độ đạt f/1.89. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 44 MP cho Vivo S7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Nokia X71 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 660. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 512 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Nokia X71 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo S7 được trang bị Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 620 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo S7 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia X71 đã ghi được 138308 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo S7 đã ghi được 321963 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia X71 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 391màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaNokia X71 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 504 cd/m².
Vivo S7 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 408 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia X71 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo S7 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Nokia X71 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo S7.
Nokia X71 nặng 180 gam so với 170 gam của Vivo S7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Nokia X71 có phiên bản USB 2 và Vivo S7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Nokia X71 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo S7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo S7 tốt hơn Nokia X71?
So sánh Nokia X71 và Vivo S7: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Nokia X71 và Vivo S7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia X71 đã ghi được 138308 điểm. Vivo S7 đạt 321963 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia X71 48 MP, so với 64 MP cho Vivo S7.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 44 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia X71 hoặc Vivo S7?
Dung lượng pin của Nokia X71 là 3500 mAh, so với 4000 của Vivo S7.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia X71 hay Vivo S7?
Nokia X71 có Qualcomm Snapdragon 660 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 765G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Nokia X71 là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Vivo S7.
Chúng nặng bao nhiêu?
Nokia X71 nặng 180 gam so với 170 gam của Vivo S7.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Nokia X71 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo S7 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Nokia X71 9 có phiên bản Android, Vivo S7 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Nokia X71 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Vivo S7 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Nokia X71 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo S7.