Xiaomi Mi 10 Youth 5G Xiaomi Mi 10 Youth 5G
Nokia Lumia 520 Nokia Lumia 520
VS

So sánh Xiaomi Mi 10 Youth 5G vs Nokia Lumia 520

Xiaomi Mi 10 Youth 5G

WINNER
Xiaomi Mi 10 Youth 5G

Xếp hạng: 40 Điểm
Nokia Lumia 520

Nokia Lumia 520

Xếp hạng: 20 Điểm
cấp độ
Xiaomi Mi 10 Youth 5G
Nokia Lumia 520
Màn biểu diễn
2
0
Trưng bày
5
5
Máy ảnh
2
1
Ắc quy
3
1
Khác
4
3
Các đặc điểm chính
4
5
Giao diện và thông tin liên lạc
5
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

Xiaomi Mi 10 Youth 5G: 336207 Nokia Lumia 520: 7446

Độ phân giải máy ảnh chính

Xiaomi Mi 10 Youth 5G: 48 MP Nokia Lumia 520: 5 MP

Phiên bản android

Xiaomi Mi 10 Youth 5G: 10 Nokia Lumia 520:

Dung lượng pin

Xiaomi Mi 10 Youth 5G: 4160 mAh Nokia Lumia 520: 1430 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Xiaomi Mi 10 Youth 5G: 401 ppi Nokia Lumia 520: 232 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 10 Youth 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Lumia 520 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 10 Youth 5G 48 MP, so với 5 MP cho Nokia Lumia 520. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 10 Youth 5G f/1.8. Tại Nokia Lumia 520 khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với Không có dữ liệu MP cho Nokia Lumia 520. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.5 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 10 Youth 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G 5G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Xiaomi Mi 10 Youth 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Nokia Lumia 520 được trang bị Qualcomm Snapdragon S4 Plus. Tần số bộ xử lý là 1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 305 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Nokia Lumia 520 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 10 Youth 5G đã ghi được 336207 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia Lumia 520 đã ghi được 7446 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 10 Youth 5G đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Xiaomi Mi 10 Youth 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Nokia Lumia 520 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 232 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 10 Youth 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia Lumia 520 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Xiaomi Mi 10 Youth 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Nokia Lumia 520.

Xiaomi Mi 10 Youth 5G nặng 192 gam so với 124 gam của Nokia Lumia 520. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 9.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Xiaomi Mi 10 Youth 5G có phiên bản USB 2 và Nokia Lumia 520 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10 Youth 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Nokia Lumia 520 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Xiaomi Mi 10 Youth 5G tốt hơn Nokia Lumia 520?

  • AnTuTu 336207 против 7446 , thêm về 4415%
  • Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 5 MP, thêm về 860%
  • Dung lượng pin 4160 mAh против 1430 mAh, thêm về 191%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 232 ppi, thêm về 73%
  • kích thước hiển thị 6.6 " против 4 ", thêm về 65%
  • ĐẬP 8 GB против 0.5 GB, thêm về 1500%
  • bộ nhớ tích lũy 256 против 8 , thêm về 3100%

So sánh Xiaomi Mi 10 Youth 5G và Nokia Lumia 520: khoảng thời gian cơ bản

Xiaomi Mi 10 Youth 5G
Xiaomi Mi 10 Youth 5G
Nokia Lumia 520
Nokia Lumia 520
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
336207
max 1352159
Trung bình: 109983.5
7446
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
8 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 2.3 + 1 ядро 2.2 + 6 ядер по 1.8 GHz
2 ядра по 1
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 765G 5G
Qualcomm Snapdragon S4 Plus
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 620
Qualcomm Adreno 305
bộ nhớ tích lũy
256
max 1024
Trung bình:
8
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
8
max 18
Trung bình:
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
401 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
232 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2400 px
480 x 800
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Màn hình hỗ trợ công nghệ HDR 10
Công nghệ HDR10 mang đến dải sáng rộng hơn, độ sâu màu lớn hơn và khả năng hiển thị vùng sáng, vùng tối của hình ảnh chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Super AMOLED
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
20:9
5:03
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
1.8 f
Trung bình: 2 f
2.4 f
Trung bình: 2 f
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Dual-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
48 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
max 240
Trung bình: 32.7
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
2160 x 30
720 x 30
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.5
max 5
Trung bình: 2.1
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Không có dữ liệu
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Không có dữ liệu
phóng
Optical
Digital
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Optical
Không có dữ liệu
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Ion
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
20 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
W
max 240
Trung bình: 26.1 W
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4160 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1430 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
192 g
Trung bình: 158.9 g
124 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
74.8 mm
Trung bình: 71 mm
64 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
164 mm
Trung bình: 143.5 mm
119.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
10
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Micro SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
5G
Chứa
Không có dữ liệu
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
30
max 960
Trung bình: 38.7
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 2160
30
max 120
Trung bình: 36.9
max 120
Trung bình: 36.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Đầu vào 720
960
max 7680
Trung bình: 185.2
30
max 7680
Trung bình: 185.2
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
1
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Xiaomi Mi 10 Youth 5G và Nokia Lumia 520 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 10 Youth 5G đã ghi được 336207 điểm. Nokia Lumia 520 đạt 7446 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 10 Youth 5G 48 MP, so với 5 MP cho Nokia Lumia 520.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 10 Youth 5G hoặc Nokia Lumia 520?

Dung lượng pin của Xiaomi Mi 10 Youth 5G là 4160 mAh, so với 1430 của Nokia Lumia 520.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 10 Youth 5G hay Nokia Lumia 520?

Xiaomi Mi 10 Youth 5G có Qualcomm Snapdragon 765G 5G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon S4 Plus.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 10 Youth 5G là 6.6 inch, so với 4 inch của Nokia Lumia 520.

Chúng nặng bao nhiêu?

Xiaomi Mi 10 Youth 5G nặng 192 gam so với 124 gam của Nokia Lumia 520.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Xiaomi Mi 10 Youth 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Nokia Lumia 520 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Xiaomi Mi 10 Youth 5G 10 có phiên bản Android, Nokia Lumia 520 Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Xiaomi Mi 10 Youth 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia Lumia 520 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 10 Youth 5G so với IPKhông có dữ liệu của Nokia Lumia 520.