HTC Desire 616 HTC Desire 616
Nokia Lumia 1520 Nokia Lumia 1520
VS

So sánh HTC Desire 616 vs Nokia Lumia 1520

HTC Desire 616

HTC Desire 616

Xếp hạng: 13 Điểm
Nokia Lumia 1520

WINNER
Nokia Lumia 1520

Xếp hạng: 13 Điểm
cấp độ
HTC Desire 616
Nokia Lumia 1520
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
5
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
2
Khác
1
4
Các đặc điểm chính
4
4
Giao diện và thông tin liên lạc
4
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

HTC Desire 616: 25208 Nokia Lumia 1520: 25238

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC Desire 616: 8 MP Nokia Lumia 1520: 20 MP

Phiên bản android

HTC Desire 616: 4 Nokia Lumia 1520:

Dung lượng pin

HTC Desire 616: 2000 mAh Nokia Lumia 1520: 3400 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC Desire 616: 294 ppi Nokia Lumia 1520: 368 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Desire 616 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Lumia 1520 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 616 8 MP, so với 20 MP cho Nokia Lumia 1520. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Desire 616 f/Không có dữ liệu. Tại Nokia Lumia 1520 khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 1.2 MP cho Nokia Lumia 1520. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC Desire 616 đã cài đặt chip MediaTek MT6592. Tần số bộ xử lý đạt 1.7 GHz. ARM Mali-450 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC Desire 616 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Nokia Lumia 1520 được trang bị Qualcomm Snapdragon 800. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Nokia Lumia 1520 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 616 đã ghi được 25208 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia Lumia 1520 đã ghi được 25238 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Desire 616 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 294màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC Desire 616 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Nokia Lumia 1520 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 368 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Desire 616 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia Lumia 1520 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC Desire 616 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Nokia Lumia 1520.

HTC Desire 616 nặng 150 gam so với 209 gam của Nokia Lumia 1520. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC Desire 616 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Nokia Lumia 1520 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. HTC Desire 616 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Nokia Lumia 1520 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Nokia Lumia 1520 tốt hơn HTC Desire 616?

So sánh HTC Desire 616 và Nokia Lumia 1520: khoảng thời gian cơ bản

HTC Desire 616
HTC Desire 616
Nokia Lumia 1520
Nokia Lumia 1520
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
25208
max 1352159
Trung bình: 109983.5
25238
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.4 GHz
4 ядра по 2.2
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.7 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
2.3 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6592
Qualcomm Snapdragon 800
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
ARM Mali-450
Qualcomm Adreno 330
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
294 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
368 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
1080 x 1920
sử dụng bề mặt
66 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
70 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:09
16:09
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Chứa
điện dung
Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.
Chứa
Chứa
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
1.2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Quad-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
20 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3400 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
150 g
Trung bình: 158.9 g
209 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
71.9 mm
Trung bình: 71 mm
85.4 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
142 mm
Trung bình: 143.5 mm
162.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
ngày phát hành
05/01/2014
10/01/2013
Thương hiệu
HTC
Nokia
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
802.11 b/g/n
802.11 a/b/g/ac
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
1
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
nút trò chơi
KHÔNG
KHÔNG
thẻ địa lý
Cho phép bạn thêm thông tin vị trí (tọa độ địa lý) vào ảnh và video được chụp trên điện thoại thông minh.
Chứa
Chứa
3G
B1 (2100), B8 (900)
B1 (2100), B2 (1900), B4 (1700/2100 AWS A-F), B5 (850), B8 (900)

FAQ

HTC Desire 616 và Nokia Lumia 1520 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 616 đã ghi được 25208 điểm. Nokia Lumia 1520 đạt 25238 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 616 8 MP, so với 20 MP cho Nokia Lumia 1520.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 1.2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Desire 616 hoặc Nokia Lumia 1520?

Dung lượng pin của HTC Desire 616 là 2000 mAh, so với 3400 của Nokia Lumia 1520.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Desire 616 hay Nokia Lumia 1520?

HTC Desire 616 có MediaTek MT6592 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 800.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC Desire 616 là 5 inch, so với 6 inch của Nokia Lumia 1520.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC Desire 616 nặng 150 gam so với 209 gam của Nokia Lumia 1520.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC Desire 616 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Nokia Lumia 1520 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC Desire 616 4 có phiên bản Android, Nokia Lumia 1520 Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC Desire 616 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia Lumia 1520 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC Desire 616 so với IPKhông có dữ liệu của Nokia Lumia 1520.