So sánh Nokia Asha 309 vs Nokia Asha 308
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia Asha 309 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Asha 308 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Asha 309 2 MP, so với 2 MP cho Nokia Asha 308. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia Asha 309 f/Không có dữ liệu. Tại Nokia Asha 308 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với Không có dữ liệu MP cho Nokia Asha 308. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Nokia Asha 309 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia Asha 309 đã cài đặt 0.0625 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Nokia Asha 308 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.064 GB. Phiên bản RAM cho Nokia Asha 308 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Asha 309 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia Asha 308 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia Asha 309 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 155màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaNokia Asha 309 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Nokia Asha 308 có ma trận TFT với đường chéo là 3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 154 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia Asha 309 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia Asha 308 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Nokia Asha 309 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Nokia Asha 308.
Nokia Asha 309 nặng 102 gam so với 104 gam của Nokia Asha 308. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 13.2 mm, so với 13 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Nokia Asha 309 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Nokia Asha 308 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Nokia Asha 309 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Nokia Asha 308 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Nokia Asha 309 tốt hơn Nokia Asha 308?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 155 ppi против 154 ppi, thêm về 1%
- Cân nặng 102 g против 104 g, ít hơn bởi -2%
- Thời gian chờ 27 против 25 , thêm về 8%
So sánh Nokia Asha 309 và Nokia Asha 308: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Nokia Asha 309 và Nokia Asha 308 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Asha 309 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Asha 308 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Asha 309 2 MP, so với 2 MP cho Nokia Asha 308.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia Asha 309 hoặc Nokia Asha 308?
Dung lượng pin của Nokia Asha 309 là 1110 mAh, so với 1110 của Nokia Asha 308.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 0.02 GB cho thiết bị đầu tiên và 0.02 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia Asha 309 hay Nokia Asha 308?
Nokia Asha 309 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Nokia Asha 309 là 3 inch, so với 3 inch của Nokia Asha 308.
Chúng nặng bao nhiêu?
Nokia Asha 309 nặng 102 gam so với 104 gam của Nokia Asha 308.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Nokia Asha 309 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Nokia Asha 308 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Nokia Asha 309 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Nokia Asha 308 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Nokia Asha 309 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia Asha 308 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Nokia Asha 309 so với IPKhông có dữ liệu của Nokia Asha 308.