![Vivo Y30g](/upload/iblock/614/972/Frame-2.jpg)
![Nokia Asha 210](/upload/iblock/788/Frame-2.jpg)
So sánh Vivo Y30g vs Nokia Asha 210
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y30g đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Asha 210 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y30g 13 MP, so với 2 MP cho Nokia Asha 210. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y30g f/2.2. Tại Nokia Asha 210 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với Không có dữ liệu MP cho Nokia Asha 210. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y30g đã cài đặt chip Mediatek Helio P65. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Arm Mali-G52 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. Vivo Y30g đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Nokia Asha 210 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.032 GB. Phiên bản RAM cho Nokia Asha 210 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y30g đã ghi được 179536 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia Asha 210 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y30g đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y30g là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Nokia Asha 210 có ma trận TFT với đường chéo là 2.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 169 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y30g ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia Asha 210 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y30g hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Nokia Asha 210.
Vivo Y30g nặng 191 gam so với 100 gam của Nokia Asha 210. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 11.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y30g có phiên bản USB 2 và Nokia Asha 210 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Vivo Y30g có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Nokia Asha 210 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y30g tốt hơn Nokia Asha 210?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 2 MP, thêm về 550%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 1200 mAh, thêm về 317%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 271 ppi против 169 ppi, thêm về 60%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 2.4 ", thêm về 171%
- ĐẬP 8 GB против 0.032 GB, thêm về 24900%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 0.064 , thêm về 199900%
So sánh Vivo Y30g và Nokia Asha 210: khoảng thời gian cơ bản
![Vivo Y30g](/upload/iblock/614/972/Frame-2.jpg)
![Nokia Asha 210](/upload/iblock/788/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y30g và Nokia Asha 210 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y30g đã ghi được 179536 điểm. Nokia Asha 210 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y30g 13 MP, so với 2 MP cho Nokia Asha 210.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y30g hoặc Nokia Asha 210?
Dung lượng pin của Vivo Y30g là 5000 mAh, so với 1200 của Nokia Asha 210.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 0.064 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y30g hay Nokia Asha 210?
Vivo Y30g có Mediatek Helio P65 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y30g là 6.5 inch, so với 2.4 inch của Nokia Asha 210.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y30g nặng 191 gam so với 100 gam của Nokia Asha 210.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y30g đã được công bố vào Không có dữ liệu. Nokia Asha 210 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y30g 11 có phiên bản Android, Nokia Asha 210 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y30g hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia Asha 210 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y30g so với IPKhông có dữ liệu của Nokia Asha 210.