Nokia Lumia 505 Nokia Lumia 505
Nokia Asha 200 Nokia Asha 200
VS

So sánh Nokia Lumia 505 vs Nokia Asha 200

Nokia Lumia 505

WINNER
Nokia Lumia 505

Xếp hạng: 4 Điểm
Nokia Asha 200

Nokia Asha 200

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
Nokia Lumia 505
Nokia Asha 200
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
2
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
1
1
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Nokia Lumia 505: 8 MP Nokia Asha 200: 2 MP

Версия Windows

Nokia Lumia 505: 7.8 Nokia Asha 200:

Dung lượng pin

Nokia Lumia 505: 1300 mAh Nokia Asha 200: 1430 mAh

kích thước hiển thị

Nokia Lumia 505: 3.7 " Nokia Asha 200: 2.4 "

ĐẬP

Nokia Lumia 505: 0.25 GB Nokia Asha 200: 0.3 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia Lumia 505 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Asha 200 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Lumia 505 8 MP, so với 2 MP cho Nokia Asha 200. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia Lumia 505 f/Không có dữ liệu. Tại Nokia Asha 200 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với Không có dữ liệu MP cho Nokia Asha 200. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Nokia Lumia 505 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 200 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia Lumia 505 đã cài đặt 0.25 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Nokia Asha 200 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.3 GB. Phiên bản RAM cho Nokia Asha 200 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Lumia 505 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia Asha 200 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia Lumia 505 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 3.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới Không có dữ liệumàn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Nokia Lumia 505 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Nokia Asha 200 có ma trận TFT với đường chéo là 2.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 166 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia Lumia 505 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia Asha 200 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Nokia Lumia 505 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Nokia Asha 200.

Nokia Lumia 505 nặng 131 gam so với 105 gam của Nokia Asha 200. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 11.3 mm, so với 12.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Nokia Lumia 505 có phiên bản USB 2 và Nokia Asha 200 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Nokia Lumia 505 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Nokia Asha 200 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Nokia Lumia 505 tốt hơn Nokia Asha 200?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 2 MP, thêm về 300%
  • kích thước hiển thị 3.7 " против 2.4 ", thêm về 54%
  • bộ nhớ tích lũy 4 против 0.64 , thêm về 525%

So sánh Nokia Lumia 505 và Nokia Asha 200: khoảng thời gian cơ bản

Nokia Lumia 505
Nokia Lumia 505
Nokia Asha 200
Nokia Asha 200
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.25 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 0.8 GHz
1 ядро 0.4
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 200
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
0.64
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
2.4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
320 x 240
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
AMOLED
TFT
Tỷ lệ khung hình
5:3
4:3
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
2 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ chụp
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
640 x 30
144 x 10
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Không có dữ liệu
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1430 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
6
max 97
Trung bình: 12.4
7
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
28
max 75
Trung bình: 17.4
23
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
131 g
Trung bình: 158.9 g
105 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
11.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
12.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
61.2 mm
Trung bình: 71 mm
61.1 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
118.1 mm
Trung bình: 143.5 mm
115.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.86
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.9
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Mini SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Nokia Lumia 505 và Nokia Asha 200 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Lumia 505 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Asha 200 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Lumia 505 8 MP, so với 2 MP cho Nokia Asha 200.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia Lumia 505 hoặc Nokia Asha 200?

Dung lượng pin của Nokia Lumia 505 là 1300 mAh, so với 1430 của Nokia Asha 200.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 0.64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia Lumia 505 hay Nokia Asha 200?

Nokia Lumia 505 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Nokia Lumia 505 là 3.7 inch, so với 2.4 inch của Nokia Asha 200.

Chúng nặng bao nhiêu?

Nokia Lumia 505 nặng 131 gam so với 105 gam của Nokia Asha 200.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Nokia Lumia 505 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Nokia Asha 200 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Nokia Lumia 505 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Nokia Asha 200 Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Nokia Lumia 505 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia Asha 200 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Nokia Lumia 505 so với IPKhông có dữ liệu của Nokia Asha 200.