Nokia 8110 4G Nokia 8110 4G
Vertu Aster Vertu Aster
VS

So sánh Nokia 8110 4G vs Vertu Aster

Nokia 8110 4G

Nokia 8110 4G

Xếp hạng: 4 Điểm
Vertu Aster

WINNER
Vertu Aster

Xếp hạng: 16 Điểm
cấp độ
Nokia 8110 4G
Vertu Aster
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
2
4
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
1
3
Các đặc điểm chính
5
4
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
2
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Nokia 8110 4G: 2 MP Vertu Aster: 13 MP

Dung lượng pin

Nokia 8110 4G: 1500 mAh Vertu Aster: 2275 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Nokia 8110 4G: 163.27 ppi Vertu Aster: 474 ppi

kích thước hiển thị

Nokia 8110 4G: 2.5 " Vertu Aster: 4.7 "

ĐẬP

Nokia 8110 4G: 0.5 GB Vertu Aster: 2 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia 8110 4G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vertu Aster đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 8110 4G 2 MP, so với 13 MP cho Vertu Aster. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia 8110 4G f/Không có dữ liệu. Tại Vertu Aster khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 2.1 MP cho Vertu Aster. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Nokia 8110 4G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 205. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 304 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia 8110 4G đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Vertu Aster được trang bị Qualcomm Snapdragon 801. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Vertu Aster DDR3.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 8110 4G đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vertu Aster đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia 8110 4G đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 2.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 163.27màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Nokia 8110 4G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Vertu Aster có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 474 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia 8110 4G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vertu Aster đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Nokia 8110 4G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Vertu Aster.

Nokia 8110 4G nặng 117 gam so với 193 gam của Vertu Aster. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 14.9 mm, so với 11.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Nokia 8110 4G có phiên bản USB 2 và Vertu Aster có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Nokia 8110 4G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vertu Aster hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Vertu Aster tốt hơn Nokia 8110 4G?

  • Cân nặng 117 g против 193 g, ít hơn bởi -39%

So sánh Nokia 8110 4G và Vertu Aster: khoảng thời gian cơ bản

Nokia 8110 4G
Nokia 8110 4G
Vertu Aster
Vertu Aster
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1.1 GHz
4 ядра по 2.3
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 205
Qualcomm Snapdragon 801
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 304
Adreno 330
Thẻ nhớ
microSDHC
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
163.27 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
474 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
2.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
240 x 320 px
1080 x 1920
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
Không có dữ liệu
Tỷ lệ khung hình
4:3
16:9
Máy ảnh
Loại (bộ xử lý)
Dual-Core
Không có dữ liệu
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
2 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2275 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
10
max 97
Trung bình: 12.4
14
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
25
max 75
Trung bình: 17.4
16
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
117 g
Trung bình: 158.9 g
193 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
14.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
11.2 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
49.3 mm
Trung bình: 71 mm
69 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
133.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
143.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.97
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.44
max 97
Trung bình: 1
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
max 7680
Trung bình: 185.2
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Nokia 8110 4G và Vertu Aster hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 8110 4G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vertu Aster đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 8110 4G 2 MP, so với 13 MP cho Vertu Aster.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 2.1 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia 8110 4G hoặc Vertu Aster?

Dung lượng pin của Nokia 8110 4G là 1500 mAh, so với 2275 của Vertu Aster.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia 8110 4G hay Vertu Aster?

Nokia 8110 4G có Qualcomm Snapdragon 205 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 801.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Nokia 8110 4G là 2.5 inch, so với 4.7 inch của Vertu Aster.

Chúng nặng bao nhiêu?

Nokia 8110 4G nặng 117 gam so với 193 gam của Vertu Aster.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Nokia 8110 4G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vertu Aster trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Nokia 8110 4G Không có dữ liệu có phiên bản Android, Vertu Aster 4.4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Nokia 8110 4G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vertu Aster lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Nokia 8110 4G so với IPKhông có dữ liệu của Vertu Aster.