Nokia 5.1+ Nokia 5.1+
Nokia Lumia 800 Nokia Lumia 800
VS

So sánh Nokia 5.1+ vs Nokia Lumia 800

Nokia 5.1+

WINNER
Nokia 5.1+

Xếp hạng: 21 Điểm
Nokia Lumia 800

Nokia Lumia 800

Xếp hạng: 6 Điểm
cấp độ
Nokia 5.1+
Nokia Lumia 800
Màn biểu diễn
1
0
Trưng bày
5
3
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
2
1
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

Nokia 5.1+: 119428 Nokia Lumia 800:

Phiên bản android

Nokia 5.1+: 8.1 Nokia Lumia 800:

Dung lượng pin

Nokia 5.1+: 3050 mAh Nokia Lumia 800: 1450 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Nokia 5.1+: 284 ppi Nokia Lumia 800: 252 ppi

kích thước hiển thị

Nokia 5.1+: 5.9 " Nokia Lumia 800: 3.7 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia 5.1+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia Lumia 800 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 5.1+ Không có dữ liệu MP, so với 8 MP cho Nokia Lumia 800. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia 5.1+ f/Không có dữ liệu. Tại Nokia Lumia 800 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với Không có dữ liệu MP cho Nokia Lumia 800. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Nokia 5.1+ đã cài đặt chip MediaTek Helio P60. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia 5.1+ đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Nokia Lumia 800 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 205 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Nokia Lumia 800 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 5.1+ đã ghi được 119428 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia Lumia 800 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia 5.1+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 284màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Nokia 5.1+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Nokia Lumia 800 có ma trận AMOLED với đường chéo là 3.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 252 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia 5.1+ ra mắt vào năm 2018. Nokia Lumia 800 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Nokia 5.1+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Nokia Lumia 800.

Nokia 5.1+ nặng 160 gam so với 142 gam của Nokia Lumia 800. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 12.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Nokia 5.1+ có phiên bản USB 2 và Nokia Lumia 800 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Nokia 5.1+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Nokia Lumia 800 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Nokia 5.1+ tốt hơn Nokia Lumia 800?

  • Dung lượng pin 3050 mAh против 1450 mAh, thêm về 110%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 284 ppi против 252 ppi, thêm về 13%
  • kích thước hiển thị 5.9 " против 3.7 ", thêm về 59%
  • ĐẬP 6 GB против 0.5 GB, thêm về 1100%
  • bộ nhớ tích lũy 64 против 16 , thêm về 300%

So sánh Nokia 5.1+ và Nokia Lumia 800: khoảng thời gian cơ bản

Nokia 5.1+
Nokia 5.1+
Nokia Lumia 800
Nokia Lumia 800
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
119428
max 1352159
Trung bình: 109983.5
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
6 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4x1.8 & 4x1.8 & 4x2.0 & 4x2.0 GHz
1 ядро 1.4
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.8 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek Helio P60
Không có dữ liệu
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-G72
Adreno 205
Số lõi
Nhiều lõi hơn có nghĩa là hiệu suất cao hơn
16
max 16
Trung bình: 8
max 16
Trung bình: 8
Thẻ nhớ
microSDXC
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
284 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
252 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.9 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
3.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1520 px
480 x 800
sử dụng bề mặt
79 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
%
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
AMOLED
Tỷ lệ khung hình
19:9
5:3
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Không có dữ liệu
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
max 240
Trung bình: 32.7
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Không có dữ liệu
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3050 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1450 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Cân nặng
160 g
Trung bình: 158.9 g
142 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
12.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
72 mm
Trung bình: 71 mm
61.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
150 mm
Trung bình: 143.5 mm
116.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.86
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.94
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.99
max 97
Trung bình: 1
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
8.1
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
tháng phát hành
July
max
Trung bình: NAN
max
Trung bình: NAN
Năm phát hành
2018
Không có dữ liệu
Thương hiệu
Nokia
Không có dữ liệu
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Micro SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Bluetooth LE
Hỗ trợ công nghệ năng lượng thấp Bluetooth
Chứa
Không có dữ liệu
USB OTG
Tính năng này cho phép điện thoại thông minh hoạt động như một máy chủ và kết nối trực tiếp các thiết bị USB khác như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột và các thiết bị ngoại vi khác với điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Nokia 5.1+ và Nokia Lumia 800 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 5.1+ đã ghi được 119428 điểm. Nokia Lumia 800 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Trong Geekbench 5, Nokia 5.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 5.1+ Không có dữ liệu MP, so với 8 MP cho Nokia Lumia 800.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia 5.1+ hoặc Nokia Lumia 800?

Dung lượng pin của Nokia 5.1+ là 3050 mAh, so với 1450 của Nokia Lumia 800.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia 5.1+ hay Nokia Lumia 800?

Nokia 5.1+ có MediaTek Helio P60 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Nokia 5.1+ là 5.9 inch, so với 3.7 inch của Nokia Lumia 800.

Chúng nặng bao nhiêu?

Nokia 5.1+ nặng 160 gam so với 142 gam của Nokia Lumia 800.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Nokia 5.1+ đã được công bố vào 2018. Nokia Lumia 800 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Nokia 5.1+ 8.1 có phiên bản Android, Nokia Lumia 800 Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Nokia 5.1+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia Lumia 800 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Nokia 5.1+ so với IPKhông có dữ liệu của Nokia Lumia 800.

Điện thoại thông minh được cài đặt bao nhiêu RAM?

RAM tối đa là Không có dữ liệu cho Nokia 5.