So sánh Nokia 3.4 vs UMIDIGI A9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia 3.4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. UMIDIGI A9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 3.4 13 MP, so với 13 MP cho UMIDIGI A9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia 3.4 f/2.2. Tại UMIDIGI A9 khẩu độ đạt f/1.79. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho UMIDIGI A9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Nokia 3.4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 460. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia 3.4 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
UMIDIGI A9 được trang bị Mediatek Helio G25. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân IMG PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho UMIDIGI A9 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 3.4 đã ghi được 155424 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. UMIDIGI A9 đã ghi được 103938 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia 3.4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 276màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaNokia 3.4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
UMIDIGI A9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 409 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia 3.4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. UMIDIGI A9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Nokia 3.4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của UMIDIGI A9.
Nokia 3.4 nặng 180 gam so với 204 gam của UMIDIGI A9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 9.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Nokia 3.4 có phiên bản USB 2 và UMIDIGI A9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Nokia 3.4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. UMIDIGI A9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao UMIDIGI A9 tốt hơn Nokia 3.4?
- AnTuTu 155424 против 103938 , thêm về 50%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
- RAM tối đa 8 против 6 , thêm về 33%
So sánh Nokia 3.4 và UMIDIGI A9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Nokia 3.4 và UMIDIGI A9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 3.4 đã ghi được 155424 điểm. UMIDIGI A9 đạt 103938 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Trong Geekbench 5, Nokia 3.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 3.4 13 MP, so với 13 MP cho UMIDIGI A9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia 3.4 hoặc UMIDIGI A9?
Dung lượng pin của Nokia 3.4 là 4000 mAh, so với 5150 của UMIDIGI A9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia 3.4 hay UMIDIGI A9?
Nokia 3.4 có Qualcomm Snapdragon 460 trên tàu, người kia có Mediatek Helio G25.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Nokia 3.4 là 6.4 inch, so với 6.5 inch của UMIDIGI A9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Nokia 3.4 nặng 180 gam so với 204 gam của UMIDIGI A9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Nokia 3.4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. UMIDIGI A9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Nokia 3.4 10 có phiên bản Android, UMIDIGI A9 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Nokia 3.4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và UMIDIGI A9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Nokia 3.4 so với IPKhông có dữ liệu của UMIDIGI A9.
Điện thoại thông minh được cài đặt bao nhiêu RAM?
RAM tối đa là 8 cho Nokia 3.