So sánh MSI Radeon RX 5700 Gaming X vs MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI Radeon RX 5700 Gaming X dựa trên kiến trúc Navi / RDNA. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X trên kiến trúc Navi / RDNA. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10300 triệu. MSI Radeon RX 5700 Gaming X có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1610 MHz so với 1730 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI Radeon RX 5700 Gaming X có 8 GB. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI Radeon RX 5700 Gaming X là 7.81. Tại MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X 9.81.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI Radeon RX 5700 Gaming X đã ghi được 14835 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 16017 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 23601 điểm. Điểm 24191 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video MSI Radeon RX 5700 Gaming X có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI Radeon RX 5700 Gaming X có 180W yêu cầu tản nhiệt so với 225W của MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X.
Tại sao MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X tốt hơn MSI Radeon RX 5700 Gaming X?
- Điểm 3DMark Fire Strike 21205 против 21057 , thêm về 1%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 445241 против 434029 , thêm về 3%
So sánh MSI Radeon RX 5700 Gaming X và MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI Radeon RX 5700 Gaming X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI Radeon RX 5700 Gaming X đã ghi được 14835 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 16017 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI Radeon RX 5700 Gaming X là 7.81 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 9.81 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X 180 Oát. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X 225 Oát.
MSI Radeon RX 5700 Gaming X và MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X nhanh như thế nào?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X hoạt động ở tần số 1610 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1750 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X đạt 1730 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1980 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X có 1 đầu ra HDMI. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X sử dụng Không có dữ liệu. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X được xây dựng trên Navi / RDNA. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X sử dụng kiến trúc Navi / RDNA.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X được trang bị Navi 10. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X được đặt thành Navi 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI Radeon RX 5700 Gaming X có 10300 triệu bóng bán dẫn. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming X có 10300 triệu bóng bán dẫn