![Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate](/upload/resize_cache/iblock/e36/340_345_0/Sapphire.png)
![MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB](/upload/resize_cache/iblock/d92/340_345_0/MSI.jpg)
So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate vs MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate dựa trên kiến trúc GCN. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 6200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1060 MHz so với 926 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate có 8 GB. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 384 Gb/s so với 211.2 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate là 5.86. Tại MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB 5.01.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate đã ghi được 9346 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7624 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 12153 điểm. Điểm 11321 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là MXM-B (3.0). Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB.
Tại sao Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate tốt hơn MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB?
- Điểm số 9346 против 7624 , thêm về 23%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 72937 против 65227 , thêm về 12%
- Điểm 3DMark Fire Strike 10232 против 9056 , thêm về 13%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 12153 против 11321 , thêm về 7%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 17603 против 16789 , thêm về 5%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1060 MHz против 926 MHz, thêm về 14%
- Băng thông bộ nhớ 384 GB/s против 211.2 GB/s, thêm về 82%
So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate và MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB: khoảng thời gian cơ bản
![Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate](/upload/resize_cache/iblock/e36/340_345_0/Sapphire.png)
![MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB](/upload/resize_cache/iblock/d92/340_345_0/MSI.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate đã ghi được 9346 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7624 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate là 5.86 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.01 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate 275 Oát. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB 120 Oát.
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate và MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB nhanh như thế nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate hoạt động ở tần số 1060 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB đạt 926 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1242 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 384 GB/giây. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 384 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate có 1 đầu ra HDMI. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate sử dụng Không có dữ liệu. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate được xây dựng trên GCN. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate được trang bị Grenada XT. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB được đặt thành Polaris 10 Pro.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Nitro Radeon R9 390X With Back Plate có 6200 triệu bóng bán dẫn. MSI Radeon RX 470 Gaming X 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn