So sánh NVIDIA Quadro P4000 vs MSI Radeon R9 390 Gaming LE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video NVIDIA Quadro P4000 dựa trên kiến trúc Pascal. MSI Radeon R9 390 Gaming LE trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 7200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. NVIDIA Quadro P4000 có kích thước bóng bán dẫn là 16 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1202 MHz so với 1010 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Quadro P4000 có 8 GB. MSI Radeon R9 390 Gaming LE đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 243.3 Gb/s so với 384 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA Quadro P4000 là 5.21. Tại MSI Radeon R9 390 Gaming LE 5.02.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Quadro P4000 đã ghi được 11478 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8776 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 12475 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA Quadro P4000 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video MSI Radeon R9 390 Gaming LE -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA Quadro P4000 có 105W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của MSI Radeon R9 390 Gaming LE.
Tại sao NVIDIA Quadro P4000 tốt hơn MSI Radeon R9 390 Gaming LE?
- Điểm số 11478 против 8776 , thêm về 31%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0 2932 против 1490 , thêm về 97%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1202 MHz против 1010 MHz, thêm về 19%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7604 MHz против 6000 MHz, thêm về 27%
- Tần số bộ nhớ GPU 1901 MHz против 1500 MHz, thêm về 27%
- FLOPS 5.21 TFLOPS против 5.02 TFLOPS, thêm về 4%
- Tản nhiệt (TDP) 105 W против 275 W, ít hơn bởi -62%
So sánh NVIDIA Quadro P4000 và MSI Radeon R9 390 Gaming LE: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA Quadro P4000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA Quadro P4000 đã ghi được 11478 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8776 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA Quadro P4000 là 5.21 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.02 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA Quadro P4000 105 Oát. MSI Radeon R9 390 Gaming LE 275 Oát.
NVIDIA Quadro P4000 và MSI Radeon R9 390 Gaming LE nhanh như thế nào?
NVIDIA Quadro P4000 hoạt động ở tần số 1202 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1480 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI Radeon R9 390 Gaming LE đạt 1010 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA Quadro P4000 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 243.3 GB/giây. MSI Radeon R9 390 Gaming LE hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 243.3 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA Quadro P4000 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. MSI Radeon R9 390 Gaming LE được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA Quadro P4000 sử dụng Không có dữ liệu. MSI Radeon R9 390 Gaming LE được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA Quadro P4000 được xây dựng trên Pascal. MSI Radeon R9 390 Gaming LE sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA Quadro P4000 được trang bị GP104. MSI Radeon R9 390 Gaming LE được đặt thành Grenada.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI Radeon R9 390 Gaming LE 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA Quadro P4000 có 7200 triệu bóng bán dẫn. MSI Radeon R9 390 Gaming LE có 6200 triệu bóng bán dẫn