So sánh MSI Radeon RX 5700 XT vs MSI R9 Fury X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI Radeon RX 5700 XT dựa trên kiến trúc Navi / RDNA. MSI R9 Fury X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. MSI Radeon RX 5700 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1605 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI Radeon RX 5700 XT có 8 GB. MSI R9 Fury X đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI Radeon RX 5700 XT là 9.38. Tại MSI R9 Fury X 8.23.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI Radeon RX 5700 XT đã ghi được 16330 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9966 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 24665 điểm. Điểm 16474 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI Radeon RX 5700 XT có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI R9 Fury X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI Radeon RX 5700 XT có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của MSI R9 Fury X.
Tại sao MSI Radeon RX 5700 XT tốt hơn MSI R9 Fury X?
- Điểm số 16330 против 9966 , thêm về 64%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 24665 против 16474 , thêm về 50%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1605 MHz против 1050 MHz, thêm về 53%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 14000 MHz против 1000 MHz, thêm về 1300%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 500 MHz, thêm về 250%
- FLOPS 9.38 TFLOPS против 8.23 TFLOPS, thêm về 14%
So sánh MSI Radeon RX 5700 XT và MSI R9 Fury X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI Radeon RX 5700 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI Radeon RX 5700 XT đã ghi được 16330 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9966 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI Radeon RX 5700 XT là 9.38 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.23 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI Radeon RX 5700 XT 225 Oát. MSI R9 Fury X 275 Oát.
MSI Radeon RX 5700 XT và MSI R9 Fury X nhanh như thế nào?
MSI Radeon RX 5700 XT hoạt động ở tần số 1605 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1905 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI R9 Fury X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI Radeon RX 5700 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. MSI R9 Fury X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI Radeon RX 5700 XT có 1 đầu ra HDMI. MSI R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 XT sử dụng Không có dữ liệu. MSI R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI Radeon RX 5700 XT được xây dựng trên Navi / RDNA. MSI R9 Fury X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 XT được trang bị Navi 10. MSI R9 Fury X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. MSI R9 Fury X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI Radeon RX 5700 XT có 10300 triệu bóng bán dẫn. MSI R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn