So sánh XFX HD 6950 XXX 1GB vs MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video XFX HD 6950 XXX 1GB dựa trên kiến trúc TeraScale 3. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 2640 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. XFX HD 6950 XXX 1GB có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 830 MHz so với 1544 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. XFX HD 6950 XXX 1GB có 1 GB. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 166 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của XFX HD 6950 XXX 1GB là 2.27. Tại MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK 11.54.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, XFX HD 6950 XXX 1GB đã ghi được 2566 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 17728 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3092 điểm. Điểm 27067 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video XFX HD 6950 XXX 1GB có phiên bản Directx 11. Thẻ video MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, XFX HD 6950 XXX 1GB có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK.
Tại sao MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK tốt hơn XFX HD 6950 XXX 1GB?
So sánh XFX HD 6950 XXX 1GB và MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý XFX HD 6950 XXX 1GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark XFX HD 6950 XXX 1GB đã ghi được 2566 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 17728 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS XFX HD 6950 XXX 1GB là 2.27 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.54 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
XFX HD 6950 XXX 1GB 200 Oát. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK 250 Oát.
XFX HD 6950 XXX 1GB và MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK nhanh như thế nào?
XFX HD 6950 XXX 1GB hoạt động ở tần số 830 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK đạt 1544 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1657 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
XFX HD 6950 XXX 1GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 166 GB/giây. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 166 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
XFX HD 6950 XXX 1GB có 1 đầu ra HDMI. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
XFX HD 6950 XXX 1GB sử dụng Không có dữ liệu. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
XFX HD 6950 XXX 1GB được xây dựng trên TeraScale 3. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
XFX HD 6950 XXX 1GB được trang bị Cayman. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
XFX HD 6950 XXX 1GB có 2640 triệu bóng bán dẫn. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X EK có 11800 triệu bóng bán dẫn